Volkswagen Teramont
Bảng giá xe dòng xe Volkswagen Teramont
Mô tả dòng xe Volkswagen Teramont
Cuối tháng 9 năm 2021, Volkswagen Teramont 2022 đã chính thức ra mắt tại thị trường Việt Nam. Xe có giá bán 2,349 tỷ đồng, cạnh tranh trực tiếp với các mẫu SUV cỡ trung trên thị trường như Ford Explorer.
Volkswagen Teramont là mẫu SUV cỡ trung, được định vị trên dòng SUV Tiguan Allspace trong dải sản phẩm của Volkswagen Việt Nam. Volkswagen Teramont được nhập khẩu nguyên chiếc từ Mỹ, xe được bán ra tổng cộng 1 phiên bản với giá bán 2,349 tỷ đồng.
Volkswagen Teramont sở hữu thiết kế đơn giản nhưng không kém phần sang trọng. Ngoại thất mẫu SUV này sở hữu mặt ca-lăng mạ crôm ấn tượng, nối liền cụm đèn pha full-LED hiện đại.
Thân xe Teramont khoẻ khoắn hơn với các đường gân hốc bánh. Cụm đèn hậu LED nối liền bằng một thanh mạ crôm khá tinh tế. Xe đi kèm với “dàn chân” lắp bộ mâm kích thước 20 inch đa chấu. Xe có 6 tùy chọn màu ngoại thất: Đỏ Aurora, Trắng Pure, Đen Pearl, Xám Platinum, Xanh Nephrite, Xanh Tourmaline. Đi cùng với 2 tùy chọn nội thất bọc da cao cấp: Đen và Nâu.
Volkswagen Teramont sở hữu kích thước chiều dài 5.097 mm, chiều rộng 1.990 mm và chiều cao 1.777 mm. Nhờ đó, khoang nội thất hoàn toàn thoải mái cho 7 người lớn và hành lý đi cùng.
Tại thị trường Việt Nam, Volkswagen Teramont được phân phối chính hãng sử dụng động cơ xăng 4cyl thẳng hàng, dung tích 2.0L tăng áp TSI cho công suất tối đa 220 mã lực và mô-men xoắn cực đại 350 Nm. Sức mạnh được truyền xuống bốn bánh (4Motion), thông qua hộp số tự động 8 cấp (8AT).
Nội thất Volkswagen Teramont thiết kế rộng rãi, đi kèm với nhiều trang bị “đồ chơi” hấp dẫn như màn hình cảm ứng trung tâm kích thước 8 inch, ghế lái chỉnh điện 10 hướng. Xe đi kèm với nhiều tính năng tiện nghi như sạc điện thoại không dây, điều hoà tự động đa vùng, cốp điện, cửa sổ trời toàn cảnh và hơn nữa.
Về trang bị an toàn và hỗ trợ lái, Volkswagen Teramont được trang bị nhiều công nghệ an toàn chủ động và bị động như: cân bằng điện tử ESP, Hệ thống kiểm soát cự ly đỗ xe PDC, Hệ thống chống trượt khi tăng tốc ASR, Hệ thống khóa vi sai điện tử EDL, Hệ thống kiểm soát lực kéo EDTC, Hệ thống kiểm soát hành trình CCS (Cruise Control System), Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, Hệ thống hỗ trợ xuống dốc HDC và hơn nữa.
Được định vị ở phân khúc SUV cỡ trung 3 hàng ghế - Volkswagen Teramont sẽ trở thành một lựa chọn mới dành cho khách hàng Việt đang tìm mua một mẫu SUV 7 chỗ với chi phí từ 2 – 3 tỷ đồng. Dòng xe này sẽ phù hợp với tệp khách hàng có điều kiện kinh tế khá giả. Đặc biệt là khách ở độ tuổi trung niên, vốn cần một chiếc SUV mang thiết kế đơn giản và trung tính.
Nhìn chung, Volkswagen Teramont đáp ứng được cho các tiêu chí mua xe như nội thất rộng rãi, linh hoạt và an toàn để phục vụ cho gia đình. Khả năng vận hành cầm lái thú vị và gầm bệ vững chắc của một chiếc xe Đức.
Thông số kỹ thuật dòng xe Volkswagen Teramont
Tổng quan | |
---|---|
Hạng xe | Hạng D |
Số chỗ | 7 |
Kiểu dáng | SUV |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Giá niêm yết | 2.349.000.000 |
Kích thước / Trọng lượng | |
---|---|
Chiều dài (mm) | 5 |
Chiều rộng (mm) | 2 |
Chiều cao (mm) | 2 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 235 |
Dung tích khoang hành lý(Kg) | 583 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 74 |
Động cơ / Hộp số | |
---|---|
Dung tích xy lanh (cc) | 2 |
Tên động cơ | TSI |
Hộp số | Tự động |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 220/ |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 350 |
Hệ thống truyền động | AWD |
Loại động cơ | Tăng áp |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Cấu tạo động cơ | I4 |
Trợ lực lái | Thuỷ lực |
Khung gầm | |
---|---|
Hệ thống treo trước | Macpherson |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc đa liên kết |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Đĩa tản nhiệt |
Cầu trúc khung gầm | Body-on-frame |
Ngoại thất | |
---|---|
Đèn chiếu gần | Led |
Đèn chiếu xa | Led |
Đèn hậu | LED |
Gương chiếu hậu ngoài | Gập điện, Tích hợp báo rẽ, Chỉnh điện |
Đèn LED ban ngày | Có |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Nội thất | |
---|---|
Điều hòa | Tự động |
Âm thanh | 6 loa |
Kết nối | Bluetooth, AUX, USB |
Khởi động nút bấm | Có |
Ghế tài | Chỉnh điện |
Ghế phụ | Chỉnh điện |
Số vùng điều hòa | 3 vùng |
Kích thước màn hình trung tâm (inch) | 8 inch |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói cơ |
Phanh tay | Cơ |
Cửa sổ trời | Panorama |
Bảng đồng hồ tài xế | Điện tử |
Điều khiển giọng nói | Có |
An toàn - Tiện nghi | |
---|---|
Số túi khí | 6 |
Keyless entry | Có |
Đề nổ từ xa | Không |
HUD | Không |
Camera 360 | Có |
Cảm biến lùi | Có |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động / thông minh | Có |
Chốt cửa tự động | Có |
Cruise Control | Có |
Adaptive Cruise Control | Không |
Speed Limit | Có |
Cân bằng điện tử - ESC | Có |
Chống bó cứng phanh - ABS | Có |
Kiểm soát lực kéo - TCS | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA | Có |
Phân bổ lực phanh điện tử | Có |
Cảnh báo phanh khẩn cấp | Có |
Hỗ trợ xuống dốc | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Không |
Hỗ trợ duy trì làn đường | Không |
Phòng tránh va chạm điểm mù | Không |
Cảnh báo điểm mù | Không |
Phòng tránh va chạm phía trước | Không |
Cảnh báo va chạm phía trước | Không |
Chống tăng tốc ngoài ý muốn | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không |
Hệ thống cảnh báo mất tập trung | Không |