volkswagen tiguan
Bảng giá xe dòng xe volkswagen tiguan
Mô tả dòng xe volkswagen tiguan
Đánh giá xe volkswagen tiguan 2022
Đánh giá ngoại thất volkswagen tiguan
Thiết kế mạnh mẽ với phần đầu xe cứng chắc, cùng các đường nét dập nổi đậm chất SUV .Tiguan là một chiếc SUV thực sự linh hoạt. Nhờ có thêm hàng ghế thứ 3, nó có thể chở tới 7 người và có khoang hành lý tối đa lên đến 1775 lít. Một đặc điểm tiện dụng, bằng 1 thao tác bạn có thể gập hàng ghế thứ 3 để tạo không gian chứa hành lý quá khổ.
Lưới tản nhiệt với thanh trang trí mạ crom nối liền 2 đèn xe
Khung xe liền khối với thiết kế kết cấu thép chịu lực an toàn cùng với cụm đèn LED Projector cá tính với các công nghệ tiên tiến, tự động bật tắt, mở rộng góc chiếu khi vào cua, điều chỉnh khoảng chiếu sáng tự động, coming home và leaving home"
Thân xe với những đường nét thiết kế trẻ trung, mạnh mẽ. Mâm xe 5 chấu 19inch khỏe khoắn. Gương chiếu hậu chỉnh, gập và sưởi điện, tích hợp đèn LED báo rẽ. Cụm đèn LED sau xe thiết kế sắc cạnh và nổi bật , cùng với đó là ống xả kép mạ Chrome, viền cửa sổ mạ chrome, giá nóc sơn màu bạc, cánh hướng gió tích hợp đèn báo phanh tăng thêm dáng vẻ thể thao cho Tiguan.
Thông tin thiết kế Volkswagen Tiguan Allspace Luxury mới
Ngày 3-4/8, Volkswagen Việt Nam trưng bày 4 mẫu xe tại một trung tâm thương mại lớn tại TP.HCM. Nổi bật trong số đó là mẫu Tiguan Allspace Luxury vừa ra mắt thị trường với giá bán 1,929 tỷ đồng. Đây là biến thể cao cấp nhất của dòng xe Volkswagen Tiguan Allspace tại Việt Nam.
Thiết kế xe tạo nhiều áp lực cho đối thủ
Volkswagen Tiguan Allspace Luxury có kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.701 x 1.839 x 1.674 mm, chiều dài cơ sở 2.790 mm. Volkswagen Tiguan Allspace tại Việt Nam có 8 màu để lựa chọn.
So với phiên bản hiện hành, thiết kế ngoại thất xe không có nhiều sự khác biệt, phía trước vẫn là cụm đèn pha LED và đèn sương mù có thể điều chỉnh góc chiếu khi vào cua. Dù không đồng hạng, nhưng Volkswagen Tiguan Allspace cũng gây một phần áp lực lên mẫu xe sang Mercedes-Benz GLC do ngang tầm về giá bán.
Thiết kế ở phiên bản Tiguan Allspace Luxury mang đậm tính thực dụng, đáp ứng nhiều nhu cầu của khách hàng, chính do đó, ở tầm tiền dưới 2 tỷ đồng, Volkswagen Tiguan Allspace hoàn toàn có thể cạnh tranh công bằng với các đối thủ cùng phân khúc.
Volkswagen Tiguan Allspace Luxury với hàng loạt trang bị hiện đại
Xe được trang bị động cơ tăng áp TSI 4 xy-lanh, 2.0L, cho công suất 180 mã lực tại 4.400-6.000 vòng/phút và mô-men xoắn 320 Nm tại 1.500-4.400 vòng/phút. Hộp số tự động DSG 7 cấp và hệ dẫn động bốn bánh 4Motion. Vận tốc tối đa 198 km/h.
Danh sách trang bị an toàn trên xe có thể kể đên như hệ thống cân bằng điện tử ABS, EBD, BA, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc và hệ thống 6 túi khí.
Ở thiết kế nội thất, xe được trang bị nhiều điểm mới so với phiên bản hiện hành. Điểm mới đầu tiên là cụm đồng hồ kỹ thuật số Digital Cockpit 12,3 inch, độ phân giải 1.440 x 540 px. Bên cạnh những thông số cơ bản, cụm đồng hồ này còn hiển thị bản đồ, hình ảnh, danh bạ điện thoại...
Điểm mới tiếp theo, xe được trang bị công nghệ hỗ trợ đỗ xe tự động Park Assist. Xe sẽ tự động vào chỗ đỗ, người lái chỉ cần điều khiển ga, chuyển số và phanh khi có đèn báo, áp dụng cho cả trường hợp đỗ vuông góc và song song. Bên cạnh đó, hàng ghế thứ hai còn được trang bị hệ thống điều hòa riêng, tựa tay và bàn làm việc.
Thông số kỹ thuật dòng xe volkswagen tiguan
Tổng quan | |
---|---|
Hạng xe | Hạng D |
Số chỗ | 7 |
Kiểu dáng | SUV |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Giá niêm yết | 1.699.000.000 |
Kích thước / Trọng lượng | |
---|---|
Chiều dài (mm) | 4.701 |
Chiều rộng (mm) | 1.839 |
Chiều cao (mm) | 1.674 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.790 |
Kích thước lốp xe | 235/50 R19 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 201 |
Trọng lượng không tải(kg) | 1.775 |
Dung tích khoang hành lý(Kg) | 700 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 60 |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.580 / 1.570 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6 |
Đường kính lazăng | 19’’ All-season |
Động cơ / Hộp số | |
---|---|
Dung tích xy lanh (cc) | 2 |
Tên động cơ | 2.0 TSI (Tăng áp và phun nhiên liệu kép) |
Hộp số | Tự động |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 180 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 320 |
Hệ thống truyền động | AWD |
Loại động cơ | Tăng áp |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường đô thị (L/100km) | 10.69 / 8.11 / 9.41 |
Cấu tạo động cơ | I4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | 7.7 l/100km |
Trợ lực lái | Thuỷ lực |
Khung gầm | |
---|---|
Hệ thống treo trước | MacPherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm |
Phanh trước | Đĩa thông gió |
Phanh sau | Phanh đĩa |
Cầu trúc khung gầm | Body-on-frame |
Ngoại thất | |
---|---|
Đèn chiếu gần | Bi-Xenon |
Đèn chiếu xa | Led |
Đèn hậu | LED tương phản cao |
Gương chiếu hậu ngoài | Gập điện, Tích hợp báo rẽ, Sấy gương, Chống chói |
Đèn LED ban ngày | Có |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Đèn sương mù | Led |
Cảm biến gạt mưa tự động | Có |
Cửa sổ | Chỉnh điện, Chống kẹt |
Tính năng đèn pha | Tự động bật tắt |
Cốp sau | Đá cốp |
Nội thất | |
---|---|
Điều hòa | Tự động |
Âm thanh | Hệ thống âm thanh 8 loa (8RM) |
Kết nối | Bluetooth, AUX, USB |
Khởi động nút bấm | Có |
Ghế tài | Chỉnh điện |
Ghế phụ | Chỉnh điện |
Số vùng điều hòa | 3 vùng |
Kích thước màn hình trung tâm (inch) | Màn hình cảm ứng 8 inch, kết nối USB, AUX, CD, Bluetooth, App-Connec |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động |
Vô lăng có nút bấm tích hợp | Có |
Phanh tay | Cơ |
Cửa sổ trời | No |
Bảng đồng hồ tài xế | Điện tử |
Màn hình chạm cảm ứng | Có |
Giữ phanh tự động - Auto Hold | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có |
Sạc không dây | Có |
An toàn - Tiện nghi | |
---|---|
Số túi khí | 6 |
Camera 360 | Có |
Camera lùi | Có |
Cảm biến lùi | Có |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động / thông minh | Có |
Chốt cửa tự động | Có |
Cân bằng điện tử - ESC | Có |
Chống bó cứng phanh - ABS | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA | Có |
Cảnh báo phanh khẩn cấp | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Chống tăng tốc ngoài ý muốn | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có |