volkswagen tiguan

Bảng giá xe dòng xe volkswagen tiguan

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh
Volkswagen Tiguan Elegance 1,69 tỷ 1,87 tỷ Chi tiết
Volkswagen Tiguan Luxury S 1,89 tỷ 2,09 tỷ Chi tiết
Volkswagen Tiguan Luxury 1,79 tỷ 1,98 tỷ Chi tiết

Mô tả dòng xe volkswagen tiguan

Đánh giá xe volkswagen tiguan 2022

Đánh giá ngoại thất volkswagen tiguan

Thiết kế mạnh mẽ với phần đầu xe cứng chắc, cùng các đường nét dập nổi đậm chất SUV .Tiguan là một chiếc SUV thực sự linh hoạt. Nhờ có thêm hàng ghế thứ 3, nó có thể chở tới 7 người và có khoang hành lý tối đa lên đến 1775 lít. Một đặc điểm tiện dụng, bằng 1 thao tác bạn có thể gập hàng ghế thứ 3 để tạo không gian chứa hành lý quá khổ.

Lưới tản nhiệt với thanh trang trí mạ crom nối liền 2 đèn xe


Khung xe liền khối với thiết kế kết cấu thép chịu lực an toàn cùng với cụm đèn LED Projector cá tính với các công nghệ tiên tiến, tự động bật tắt, mở rộng góc chiếu khi vào cua, điều chỉnh khoảng chiếu sáng tự động, coming home và leaving home"


Thân xe với những đường nét thiết kế trẻ trung, mạnh mẽ. Mâm xe 5 chấu 19inch khỏe khoắn. Gương chiếu hậu chỉnh, gập và sưởi điện, tích hợp đèn LED báo rẽ. Cụm đèn LED sau xe thiết kế sắc cạnh và nổi bật , cùng với đó là ống xả kép mạ Chrome, viền cửa sổ mạ chrome, giá nóc sơn màu bạc, cánh hướng gió tích hợp đèn báo phanh tăng thêm dáng vẻ thể thao cho Tiguan.

Thông tin thiết kế Volkswagen Tiguan Allspace Luxury mới

Ngày 3-4/8, Volkswagen Việt Nam trưng bày 4 mẫu xe tại một trung tâm thương mại lớn tại TP.HCM. Nổi bật trong số đó là mẫu Tiguan Allspace Luxury vừa ra mắt thị trường với giá bán 1,929 tỷ đồng. Đây là biến thể cao cấp nhất của dòng xe Volkswagen Tiguan Allspace tại Việt Nam.

Volkswagen Tiguan Allspace Luxury

Thiết kế xe tạo nhiều áp lực cho đối thủ

Volkswagen Tiguan Allspace Luxury có kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.701 x 1.839 x 1.674 mm, chiều dài cơ sở 2.790 mm. Volkswagen Tiguan Allspace tại Việt Nam có 8 màu để lựa chọn.

So với phiên bản hiện hành, thiết kế ngoại thất xe không có nhiều sự khác biệt, phía trước vẫn là cụm đèn pha LED và đèn sương mù có thể điều chỉnh góc chiếu khi vào cua. Dù không đồng hạng, nhưng Volkswagen Tiguan Allspace cũng gây một phần áp lực lên mẫu xe sang Mercedes-Benz GLC do ngang tầm về giá bán.

Thiết kế ở phiên bản Tiguan Allspace Luxury mang đậm tính thực dụng, đáp ứng nhiều nhu cầu của khách hàng, chính do đó, ở tầm tiền dưới 2 tỷ đồng, Volkswagen Tiguan Allspace hoàn toàn có thể cạnh tranh công bằng với các đối thủ cùng phân khúc.

Volkswagen Tiguan Allspace Luxury với hàng loạt trang bị hiện đại

Xe được trang bị động cơ tăng áp TSI 4 xy-lanh, 2.0L, cho công suất 180 mã lực tại 4.400-6.000 vòng/phút và mô-men xoắn 320 Nm tại 1.500-4.400 vòng/phút. Hộp số tự động DSG 7 cấp và hệ dẫn động bốn bánh 4Motion. Vận tốc tối đa 198 km/h.

Volkswagen Tiguan Allspace Luxury

Danh sách trang bị an toàn trên xe có thể kể đên như hệ thống cân bằng điện tử ABS, EBD, BA, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc và hệ thống 6 túi khí.

Volkswagen Tiguan Allspace Luxury

Ở thiết kế nội thất, xe được trang bị nhiều điểm mới so với phiên bản hiện hành. Điểm mới đầu tiên là cụm đồng hồ kỹ thuật số Digital Cockpit 12,3 inch, độ phân giải 1.440 x 540 px. Bên cạnh những thông số cơ bản, cụm đồng hồ này còn hiển thị bản đồ, hình ảnh, danh bạ điện thoại...

Volkswagen Tiguan Allspace Luxury

Điểm mới tiếp theo, xe được trang bị công nghệ hỗ trợ đỗ xe tự động Park Assist. Xe sẽ tự động vào chỗ đỗ, người lái chỉ cần điều khiển ga, chuyển số và phanh khi có đèn báo, áp dụng cho cả trường hợp đỗ vuông góc và song song. Bên cạnh đó, hàng ghế thứ hai còn được trang bị hệ thống điều hòa riêng, tựa tay và bàn làm việc.

Xem thêm

Thông số kỹ thuật dòng xe volkswagen tiguan

Phiên bản

Tổng quan
Hạng xe Hạng D
Số chỗ 7
Kiểu dáng SUV
Xuất xứ Nhập khẩu
Giá niêm yết 1.699.000.000
Kích thước / Trọng lượng
Chiều dài (mm) 4.701
Chiều rộng (mm) 1.839
Chiều cao (mm) 1.674
Chiều dài cơ sở (mm) 2.790
Kích thước lốp xe 235/50 R19
Khoảng sáng gầm xe (mm) 201
Trọng lượng không tải(kg) 1.775
Dung tích khoang hành lý(Kg) 700
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 60
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) 1.580 / 1.570
Trọng lượng toàn tải (kg) 2
Bán kính vòng quay tối thiểu 6
Đường kính lazăng 19’’ All-season
Động cơ / Hộp số
Dung tích xy lanh (cc) 2
Tên động cơ 2.0 TSI (Tăng áp và phun nhiên liệu kép)
Hộp số Tự động
Công suất tối đa (Hp/rpm) 180
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 320
Hệ thống truyền động AWD
Loại động cơ Tăng áp
Loại nhiên liệu Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường đô thị (L/100km) 10.69 / 8.11 / 9.41
Cấu tạo động cơ I4
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) 7.7 l/100km
Trợ lực lái Thuỷ lực
Khung gầm
Hệ thống treo trước MacPherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm
Phanh trước Đĩa thông gió
Phanh sau Phanh đĩa
Cầu trúc khung gầm Body-on-frame
Ngoại thất
Đèn chiếu gần Bi-Xenon
Đèn chiếu xa Led
Đèn hậu LED tương phản cao
Gương chiếu hậu ngoài Gập điện, Tích hợp báo rẽ, Sấy gương, Chống chói
Đèn LED ban ngày
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn sương mù Led
Cảm biến gạt mưa tự động
Cửa sổ Chỉnh điện, Chống kẹt
Tính năng đèn pha Tự động bật tắt
Cốp sau Đá cốp
Nội thất
Điều hòa Tự động
Âm thanh Hệ thống âm thanh 8 loa (8RM)
Kết nối Bluetooth, AUX, USB
Khởi động nút bấm
Ghế tài Chỉnh điện
Ghế phụ Chỉnh điện
Số vùng điều hòa 3 vùng
Kích thước màn hình trung tâm (inch) Màn hình cảm ứng 8 inch, kết nối USB, AUX, CD, Bluetooth, App-Connec
Gương chiếu hậu trong Chống chói tự động
Vô lăng có nút bấm tích hợp
Phanh tay
Cửa sổ trời No
Bảng đồng hồ tài xế Điện tử
Màn hình chạm cảm ứng
Giữ phanh tự động - Auto Hold
Cảm biến áp suất lốp
Sạc không dây
An toàn - Tiện nghi
Số túi khí 6
Camera 360
Camera lùi
Cảm biến lùi
Hỗ trợ đỗ xe chủ động / thông minh
Chốt cửa tự động
Cân bằng điện tử - ESC
Chống bó cứng phanh - ABS
Hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA
Cảnh báo phanh khẩn cấp
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Cảnh báo điểm mù
Chống tăng tốc ngoài ý muốn
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau

Đánh giá volkswagen tiguan từ người dùng

Hãy là người đầu tiên viết đánh giá cho bài viết này
Viết Đánh Giá Của Bạn