Volkswagen Viloran
Bảng giá xe dòng xe Volkswagen Viloran
Mô tả dòng xe Volkswagen Viloran
Với giá bán từ 1,989 – 2,188 tỷ đồng, Volkswagen Viloran sẽ gia nhập phân khúc MPV cao cấp, cùng với các đối thủ Kia Carnival Royal, Peugeot Traveller Premium, Mercedes-Benz Vito Tourer V2 (7 chỗ)
Giá bán niêm yết chính thức của Volkswagen Viloran 2024 lần lượt như sau:
Cùng với các dòng xe liên doanh có xuất xứ từ Trung Quốc như Ford Territory, Hyundai Custin, Volkswagen Viloran là sản phẩm của Liên doanh SAIC Volkswagen. Tuy nhiên, mẫu MPV 7 chỗ cỡ lớn sẽ nhập nguyên chiếc từ Trung Quốc thay vì lắp ráp trong nước.
Kích thước tổng thể DxRxC của Volkswagen Viloran 2024 lần lượt là 5.346 x 1.976 x 1.781 mm. Trong khi đó chiều dài cơ sở lên đến 3.180 mm lớn nhất phân khúc.
So với các đối thủ, Volkswagen Viloran 2024 có thiết kế mềm mại hơn, và thuần MPV hơn. Mẫu xe của Volkswagen không sở hữu đuôi xe kiểu hình hộp vuông vức hay các vòm bánh cơ bắp. Tất cả đều được vuốt cong, hoặc bo góc mượt mà từ trước ra sau.
Đầu xe Volkswagen Viloran 2024 nổi bật với cụm lưới tản nhiệt mạ chrome và được trang trí bằng các nan ngang trải rộng khắp đầu xe. Ngoài ra phía trước trang bị đèn pha LED IQ Light thông minh, tích hợp công nghệ mở rộng góc chiếu theo vô lăng, hỗ trợ thời tiết xấu cũng như đèn Coming & Leaving Home. Đèn pha phiên bản Luxury có thêm tính năng chiếu xa thích ứng.
Thân xe Volkswagen Viloran 2024 đậm chất Minivan cỡ lớn với kiểu cửa lùa chỉnh điện, giúp hành khách thuận tiện ra vào các hàng ghế. Trụ A được vuốt ngang về sau và chiều cao thấp mang lại sự cân đối cho thân xe. Ngoài ra, la-zăng 20 inch kích thước lớn kết hợp với viền cửa sổ mạ chrome mang lại vẻ sang trọng và cao cấp.
Đuôi xe Volkswagen Viloran 2024 trang bị đèn hậu LED và được nối liền bởi nẹp mạ chrome với tâm điểm logo W tinh tế. Cản sau cũng được ốp mạ chrome cao cấp, trong khi đuôi xe thể thao hơn với cánh lướt gió cỡ lớn kết hợp ăng-ten dạng vây cá.
Nội thất Volkswagen Viloran 2024 kết thừa những thiết kế hài hòa và sang trọng từ đàn anh Teramont. Bảng táp lô nổi bật với màn hình giải trí đặt nổi có kích thước lên đến 12 inch, tích hợp kết nối Apple CarPlay không dây, Bluetooth, USB có thể điều khiển bằng cảm ứng hoặc cử chỉ. Trong khi vô lăng thiết kế dạng D-cut thể thao kết hợp với đồng hồ lái kỹ thuật số Virtual Cockpit 10,3 inch.
Không gian Volkswagen Viloran 2024 cực kỳ rộng rãi với bố cục ghế ngồi theo kiểu 2+2+3. Ghế ngồi được bọc da cao cấp với hàng ghế trước chỉnh điện 8 hướng tích hợp bộ nhớ 3 vị trí. Bảng điều khiển giữa hàng ghế trước khá gọn gàng khi Viloran 2024 trang bị cần số điện tử, cùng với phanh tay điện tử tích hợp tính năng giữ phanh tự động.
Hàng ghế thứ hai kiểu thương gia với hai ghế ngồi độc lập, trang bị đầy đủ tiện ích sưởi ấm, làm mát, massage. Ngoài ra, hàng ghế thứ hai còn bố trí bệ đỡ chân chỉnh điện có thể mở góc lên đến 90 độ, kết hợp tựa lưng ngả góc tối đa 70 độ, dễ dàng trở thành chiếc giường mini để thư giãn trên các hành trình dài.
Trang bị trên Volkswagen Viloran 2024 còn bao gồm cửa sổ trời toàn cảnh Panoramic, Điều hòa tự động 3 vùng độc lập tích hợp lọc khí Aircare, cốp chỉnh điện, đèn viền trang trí nội thất. kính cách nhiệt cách âm dày 4,96 mm…
Bên dưới nắp capo, Volkswagen Viloran 2024 trang bị động cơ xăng 2.0 TSI cho công suất tối đa 220 mã lực và mô-men xoắn cực đại 350 Nm. Đi kèm là hộp số tự động ly hợp kép 7 cấp DSG và hệ dẫn động cầu trước FWD.
Mẫu MPV cao cấp của Volkswagen cũng được phát triển dựa trên khung gầm MQB evo danh tiếng với tỷ trọng thép chịu lực cao đạt 77%, đồng thời thiết kế tối ưu cách âm và giảm tiếng ồn ở tốc độ cao. Volkswagen Viloran 2024 còn trang bị trợ lực lái biến thiên theo tốc độ và hệ thống treo độc lập trước sau
Volkswagen Viloran 2024 được trang bị các tính năng an toàn chủ động như dự đoán. Bao gồm:
Tuy nhiên mẫu MPV cỡ lớn của Volkswagen vẫn đầy đủ các công nghệ an toàn hiện đại như: Cân bằng điện tử ESC, Chống trượt khi tăng tốc ASR, Khóa vi sai điện tử EDS, Cảm biến áp suất lốp TPMS, Hệ thống kiểm soát cự ly đỗ xe PDC…
Tại Việt Nam, Volkswagen Viloran 2024 sẽ có 5 màu ngoại thất bao gồm Vàng, Đỏ, Bạc, Trắng và Đen, trong khi có 2 màu nội thất là Nâu và Be.
Thông số kỹ thuật dòng xe Volkswagen Viloran
Tổng quan | |
---|---|
Hạng xe | Hạng F |
Số chỗ | 7 |
Kiểu dáng | MPV |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Giá niêm yết | 1.989.000.000 |
Kích thước / Trọng lượng | |
---|---|
Chiều dài (mm) | 5.346 |
Chiều rộng (mm) | 1.976 |
Chiều cao (mm) | 1.781 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.180 |
Kích thước lốp xe | 235/55 R19 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | Chưa có thông tin |
Trọng lượng không tải(kg) | Chưa có thông tin |
Dung tích khoang hành lý(Kg) | 2.100 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | Chưa có thông tin |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | Chưa có thông tin |
Trọng lượng toàn tải (kg) | Chưa có thông tin |
Bán kính vòng quay tối thiểu | Chưa có thông tin |
Đường kính lazăng | 19 inch |
Động cơ / Hộp số | |
---|---|
Dung tích xy lanh (cc) | 1.984 |
Tên động cơ | 2.0L TSI |
Hộp số | Tự động |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 220 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 350 |
Hệ thống truyền động | FWD |
Loại động cơ | Tăng áp |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường đô thị (L/100km) | Chưa có thông tin |
Tốc độ tối đa (Km/H) | 200 |
Cấu tạo động cơ | I4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường trường (L/100km) | Chưa có thông tin |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | Chưa có thông tin |
Trợ lực lái | Điện |
Tăng tốc 0-100 km/h | Chưa có thông tin |
Khung gầm | |
---|---|
Hệ thống treo trước | McPherson |
Hệ thống treo sau | Treo độc lập, đa điểm |
Phanh trước | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa |
Cầu trúc khung gầm | Unibody |
Ngoại thất | |
---|---|
Đèn chiếu gần | Led |
Đèn chiếu xa | Led |
Đèn hậu | LED |
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh điện |
Đèn LED ban ngày | Có |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Đèn sương mù | Không |
Cảm biến gạt mưa tự động | Có |
Cửa sổ | Chỉnh điện, Lên xuống tự động 4 cửa, Chống kẹt |
Tính năng đèn pha | Tự động chiếu xa gần |
Cốp sau | Bấm điện, Đá cốp |
Giá nóc | Không |
Nội thất | |
---|---|
Điều hòa | Tự động |
Âm thanh | 8 Loa |
Kết nối | Apple CarPlay, Android Auto, Bluetooth, USB |
Khởi động nút bấm | Có |
Ghế tài | Chỉnh điện |
Ghế phụ | Chỉnh điện |
Số vùng điều hòa | 3 vùng |
Kích thước màn hình trung tâm (inch) | 12 |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động |
Vô lăng có nút bấm tích hợp | Có |
Phanh tay | Điện tử |
Cửa sổ trời | Panorama |
Bảng đồng hồ tài xế | Điện tử |
Lẫy chuyển số | Có |
Nhớ ghế | Không |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Màn hình chạm cảm ứng | Có |
Giữ phanh tự động - Auto Hold | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có |
Rèm che nắng phía sau | Không |
Sạc không dây | Không |
Bệ tỳ tay | Trước, Sau |
Đàm thoại rảnh tay | Có |
Điều khiển giọng nói | Có |
An toàn - Tiện nghi | |
---|---|
Số túi khí | 7 |
Keyless entry | Có |
Đề nổ từ xa | Có |
HUD | Không |
Camera 360 | Không |
Camera lùi | Có |
Cảm biến lùi | Có |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động / thông minh | Có |
Chốt cửa tự động | Có |
Cruise Control | Có |
Adaptive Cruise Control | Có |
Speed Limit | Không |
Cân bằng điện tử - ESC | Có |
Chống bó cứng phanh - ABS | Có |
Kiểm soát lực kéo - TCS | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA | Có |
Phân bổ lực phanh điện tử | Có |
Cảnh báo phanh khẩn cấp | Không |
Hỗ trợ xuống dốc | Không |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không |
Cảnh báo chệch làn đường | Không |
Hỗ trợ duy trì làn đường | Không |
Phòng tránh va chạm điểm mù | Không |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Phòng tránh va chạm phía trước | Không |
Cảnh báo va chạm phía trước | Có |
Chống tăng tốc ngoài ý muốn | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không |
Hệ thống cảnh báo mất tập trung | Có |