Bài này lấy từ tạp chí Road & Track mới nhất, em mạn phép tóm tắt lại, sorry em không có hình to, chĩ có vài hình thumb bé bé
Thật ra đây là 1 cuộc thử xe có tên Speed king, mục đích để xem xe nào đạt tốc độ 200mph ~ 312km/h trong thời gian ngắn nhất. Các xe ứng cữ đều sữ dụng võ xe chất lượng DOT tiêu chuẫn chạy trên đuờng phố, đều có khả năng vượt qua 200mph, đặc biệt: phải có mõ nhọn
Các thí sinh bao gồm:
- Lamborghini Murcielago
-Mercedes-Benz SLR McLaren
-Ruf Rt 12
-Lingenfelter Corvette
-Hennessey Venom viper
-Bugatti Veyron
Tài xế:
Steve Millen
Mục tiêu:
-đạt tốc độ 200mph nhanh nhất (nếu đã đến 200mph rồi mà chưa qua 1 mile thì tiếp tục nhấn ga để có đc kết quả standing mile
Kết quả:
Lambo:
được chấp chạy trong buổi sáng (không khí mát hơn) lambo kéo 60 mph cực nhanh nhưng sau 3 lần chạy, Steve miller đành bó tay vì con bò này không kéo quá 190 mph nỗi (mặc dù được nhà sãn xuất hét top speed lên đến 205). Lambo đạt tốc độ cao nhất là 190.1mph và ngay trên vạch 2 mile.
Top Speed at 2-mile marker
190.1 mph
Time
50.1 seconds
Distance
10560 ft
Engine
6.2-liter dohc 48V V-12, 580 bhp
Curb Weight
4020 lb.
Pounds per Horsepower
6.9
Gearbox
6-speed manual
Tires
Pirelli P Zero Rosso; P235/35ZR-19 f, 345/25ZR-20 r
Catalytic Converters
Yes
SLR McLaren:
McLaren đạt tốc độ 199.5 mph trong vòng 2mile. Được nhận xét trong 1 mile đầu, SLR đạt tốc độ 181.2 mph nhưng trong mile thứ 2 chiếc xe chĩ kéo thêm 18.6 mph nữa
Top Speed at 2-mile marker
199.5 mph
Time
47.2 seconds
Distance
10560 ft
Engine
Supercharged 5.4-liter sohc 24V V-8, 617 bhp
Curb Weight
3860 lb.
Pounds per Horsepower
6.3
Gearbox
5-speed manual
Tires
Michelin Pilot Sport; 245/40ZR-18 f, 295/35ZR-18 r
Catalytic Converters
Yes
Ruf RT 12:
0-200 trong 35.5 giây. Được trang bị động cơ 3.8L twin turbo. Ruf kéo 0-60 trong vòng 3.8 giây và 1/4 mile trong 11.6 giây. Steve Miller nhận xét "I hit about 185 at the mle marker. THis really is a super car. it's so stable. it's comfortable. up around 200mph, which is at about one mile and a half, the cuar just tracks perfectly down the miđle of the runway, so there's absolutely nothing to concerned about"
Time
35.5 seconds
Distance
7385 ft
Engine
Twin-turbo 3.8-liter dohc 24V flat-6, 650 bhp
Curb Weight
3308 lb.
Pounds per Horsepower
5.1
Gearbox
6-speed manual
Tires
Continental ContiSportContact 2 VMAX; 235/35ZR-19 f, 345/25ZR-20 r
Catalytic Converters
Yes
Lingenfelter C6 corvette
0-200 trong 26.5 giây
Vette có thể xem là nhẹ so với kích thước. Sau khi được trang bị động cơ Twin Turbo Lingeenfelter Performance Engineering 7.0L V8 ~ 880hp - chiếc xe lướt như bay. Chiếc C6 Vette đạt tốc độ 200mph trong 26.5 giây trên quãng đường 4890ft (khõang 2500 ft ít hơn so với Ruf)
Trong nhóm siêu xe, chiếc Vette xếp thứ 2 về Power to weight ratio. Nhưng không may, Vette vì cố quá nên đã trở thành người quá cố, xe bị chãy nhớt và vì lí do an tòan, nên Steve Miller không tiếp tục đưa chiếc C6 này lên tốc độ cao nhất.
0–200 MPHTime
26.5 seconds
Distance
4894 ft
Engine
Twin-turbo 7.0-liter ohv V-8, 880 bhp
Curb Weight
3290 lb.
Pounds per Horsepower
3.7
Gearbox
6-speed manual
Tires
Michelin Pilot Sport; 265/35ZR-19 f, 345/30ZR-19 r
Catalytic Converters
No
Và thật bất ngờ, Bugati Veyron đứng thứ 2 trong bãng xếp hạng, với thời gian 0-200mph = 24.2 giây (mặc dù chậm hơn 1 tí so với Vernom viper, nhưng Veyron vẫn chưa dùng hết tốc độ của mình)
Lý do? Veyron không có 1100 bhp trực tiếp và trọng lượng khá năng hơn so với Vernom)
Nhưng trong vòng 1 mile, BUgaty Veyron chiến thắng tất cã các xe khác.
Hennessey Venom 1000
0-200 trong 20.3 giây.
Mặc dù công suất 1000hp, nhưng Venom không có khả năng bám đường cao như Veyron hay Ruf (điểm yếu thông thường của Muscle car)
Venom có công suất như sau
0-60 động cơ V10 sinh ra 800bhp Rear wheels. từ 60 đến 90. boost tăng lên 10lb cho 900bhp. Từ 90 - 120mph boost tăng 14 lb sinh ra 1000 bhp. Trên 120. 16;b boost cho ra 1100 bhp. 99 đơn vị cao hơn so với Veyron.
Venom tăng công suất theo tốc độ
Time
20.3 seconds
Distance
3488 ft
Engine
Twin-turbo 8.5-liter ohv V-10, 1100 bhp
Curb Weight
3458 lb.
Pounds per Horsepower
3.1
Gearbox
6-speed manual
Tires
Michelin Pilot Sport Cup, 265/30ZR-18 f; BFGoodrich G-Force T/A Drag Radial 345/30ZR-18 r
Catalytic Converters
No