Re:ACCORD CLUB - HÀNH TRÌNH LÊN TÂY NGUYÊN - TÌM LẠI XÀ-RONK CHO 90 L XỆ
Trời!
Trời!
truong5779 nói:chú ơi ý nào cũng đúng luôn, hihihung_tele nói:Bravo!truong5779 nói:nếu em về hổng kịp bác cho em gửi 1 thùng ken ủng hộ anh em mừng vợ 2 bác Dũng xuất xưởng nha.Xin phép làm phát đầu tiênhung_tele nói:Phân Đà Nha Trang kêu gọi ace nào sắp xếp thời gian được đi Gia lai để chúc mừng bác Dũng Gialai ra mắt vợ 2 nhé.
- Cụ thể:
Sau hội ý chớp nhoáng sáng nay tại cà phê 4 Mùa: Danh sách đi trước mắt sẽ gồm:
+ Bác Talameo, Tèle và Phu nhân, Họa sĩ Ngô Tín ( Đài TH Khánh Hòa ): Đi 1 xe Camry của bác Thái.
+ Đến Qui Nhơn:gặp Hảo, sẽ đi 1 Accord DX93, trực chỉ Gia Lai.
+ Đoàn tại Nha Trang sẽ xuất phát: 4h ngày 14/1.
bravo
Từ điển mở Wiktionary
Bước tới: dẫn lái, tìm
<h2>Mục lục</h2> [ẩn]
<h2>[sửa] Tiếng Anh</h2> <h3>[sửa] Cách phát âm</h3> <h3>[sửa] Danh từ</h3> bravo số nhiều bravos /ˈbrɑː.ˌvoʊ/
<h3>[sửa] Danh từ</h3> bravo /ˈbrɑː.ˌvoʊ/
- Kẻ đi giết người thuê.
- Kẻ cướp.
<h3>[sửa] Thán từ</h3> bravo /ˈbrɑː.ˌvoʊ/
<h3>[sửa] Tham khảo</h3><h2>[sửa] Tiếng Pháp</h2>
- Hồ Ngọc Đức, Free Vietnamese Dictionary Project (chi tiết)
bravo
<h3>[sửa] Cách phát âm</h3> <h3>[sửa] Thán từ</h3> bravo /bʁa.vɔ/
<h3>[sửa] Danh từ</h3> Số ít Số nhiều bravo
/bʁa.vɔ/ bravos
/bʁa.vɔ/ bravo gđ /bʁa.vɔ/
[h4][sửa] Trái nghĩa[/h4] <h3>[sửa] Tham khảo</h3>
- Lời hoan hô. Encourager quelqu'un de bravos — hoan hô khuyến khích ai
- Kẻ giết người thuê (số nhiều bravi).
- Hồ Ngọc Đức, Free Vietnamese Dictionary Project (chi tiết)