Hạng D
1/11/14
1.808
9.813
113
Em
Em đưa lên cho bác nào cần. Đừng hỏi gì, vì em không biết trả lời. Nếu em đưa lên trùng, các bác thông cảm tại em không biết.
Cách đọc lỗi bằng tay cho xe Toyota cũ
(Áp dụng với các xe Toyota từ 1996 trở về trước)

Đọc mã lỗi
  • Trước khi tiếp tục, chắc chắn rằng:
    • Điện áp accu là trên 11 volt.
    • Bướm ga hoàn toàn kín
    • Công tắc (A / C, Radio…) là OFF.
    • Động cơ ở nhiệt độ hoạt động bình thường (nếu có thể).
  • Bật chìa khoá ON.
    • Không khởi động động cơ.
    • Nối tắt các vị trí giống trong hình trên tương ứng với các cổng kết nối.
  • Đếm số nhấp nháy từ đèn Check sáng.
    • Nếu hệ thống đang hoạt động bình thường (không có lỗi phát hiện), đèn check sẽ nhấp nháy 2 lần trong một giây.
  • Nếu không, đèn check sẽ nhấp nháy một số lần bằng với mã lỗi như sau:
    • Đèn check của 1 số nhấp nháy cách nhau 0.5s .
    • Đèn check sẽ được tắt trong 1.5s giữa các chữ số đầu tiên và chữ số thứ hai của mã.
    • Nếu có nhiều hơn một mã được lưu trữ, đèn check sẽ tắt trong 2.5 giây trước khi các mã tiếp theo được hiển thị.
    • Một khi tất cả các mã (s) đã được hiển thị, đèn check sẽ tắt khoảng 4,5 giây và sau đó toàn bộ trình tự sẽ lặp lại.
  • Khi hoàn tất, loại bỏ các dây đã nối tắt.
  • Sau khi sửa chữa các sự cố, xóa mã số từ bộ nhớ ECU.
Xoá mã lỗi
Tất cả các mã rắc rối phải được xóa khỏi bộ nhớ ECU sau khi sửa chữa. Nếu không, mã (s) sẽ được lưu trữ trong bộ nhớ ECU.
  • Rút cầu chì EFI (15A) trong 30 giây với chìa khoá ở vị trí OFF để xóa bất kỳ mã. Nó có thể mất nhiều thời gian hơn 30 giây, tùy thuộc vào nhiệt độ môi trường (nhiệt độ thấp hơn, còn các cầu chì phải được bỏ ra).
  • Mã lỗi cũng có thể được xóa bằng cách ngắt kết nối accu. Tuy nhiên, chức năng bộ nhớ khác (đồng hồ, radio, vv), sẽ cần phải được thiết lập lại.
Danh sách mã lỗi của Toyota

[xtable=skin1|419x@]
{tbody}
{tr}
{td=colspan:2}
OBD1{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
1{/td}
{td=90%x@}
Xe bình thường.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
2{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu lưu lượng không khí{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
3{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu đánh lửa.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
4{/td}
{td=90%x@}
Cảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
5{/td}
{td=90%x@}
Cảm biến oxy.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
6{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu RPM (tín hiệu từ cảm biến trục cam).{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
7{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu cảm biến vị trí bướm ga{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
8{/td}
{td=90%x@}
Cảm biến nhiệt độ không khí nạp{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
9{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu cảm biến tốc độ{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
10{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu khởi động{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
11{/td}
{td=90%x@}
Công tắc tín hiệu{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
11{/td}
{td=90%x@}
ECU / ECM.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
12{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu cảm biến điều khiển kích nổ{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
12{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu RPM.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
13{/td}
{td=90%x@}
CPU Điều khiển kích nổ (ECM).{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
13{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu RPM.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
14{/td}
{td=90%x@}
Turbo tăng áp áp.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
14{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu đánh lửa.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
21{/td}
{td=90%x@}
Cảm biến oxy.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
22{/td}
{td=90%x@}
Cảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
23{/td}
{td=90%x@}
Cảm biến nhiệt độ không khí nạp.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
24{/td}
{td=90%x@}
Cảm biến nhiệt độ không khí nạp.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
25{/td}
{td=90%x@}
Tỷ lệ không khí-nhiên liệu nghèo{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
26{/td}
{td=90%x@}
Không khí-nhiên liệu Tỷ lệ giàu.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
27{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu cảm biến oxy dưới.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
28{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu cảm biến oxy số 2.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
31{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu cảm biến lưu lượng không khí (tín hiệu cảm biến chân không).{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
32{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu cảm biến lưu lượng không khí{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
34{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu áp suất turbo tăng áp.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
35{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu cảm biến áp suất turbo tăng áp.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
35{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu cảm biến HAC(cảm biến bù tải).{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
41{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu cảm biến vị trí bướm ga{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
42{/td}
{td=90%x@}
Cảm biến tốc độ xe{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
43{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu khởi động{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
51{/td}
{td=90%x@}
Công tắc tín hiệu{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
52{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu gõ (cảm biến kích nổ){/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
53{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu cảm biến gõ{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
54{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu ECM.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
71{/td}
{td=90%x@}
Hệ thống tuần hoàn khí thải.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
72{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu van điện từ ngắt nhiên liệu.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
78{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu điều khiển bơm nhiên liệu.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
81{/td}
{td=90%x@}
Giao tiếp TCM.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
83{/td}
{td=90%x@}
Giao tiếp TCM.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
84{/td}
{td=90%x@}
Giao tiếp TCM.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
85{/td}
{td=90%x@}
Giao tiếp TCM.{/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]

em đọc xong mà em làm đươc chít liền,hình như bác Giao hay bac thích đủ thứ bên thớt Na cor bài đăng rõ ràng hơn ạ,
 
Hạng F
23/2/12
11.803
75.809
113
Em đưa lên cho bác nào cần. Đừng hỏi gì, vì em không biết trả lời. Nếu em đưa lên trùng, các bác thông cảm tại em không biết.
Cách đọc lỗi bằng tay cho xe Toyota cũ
(Áp dụng với các xe Toyota từ 1996 trở về trước)

Đọc mã lỗi
  • Trước khi tiếp tục, chắc chắn rằng:
    • Điện áp accu là trên 11 volt.
    • Bướm ga hoàn toàn kín
    • Công tắc (A / C, Radio…) là OFF.
    • Động cơ ở nhiệt độ hoạt động bình thường (nếu có thể).
  • Bật chìa khoá ON.
    • Không khởi động động cơ.
    • Nối tắt các vị trí giống trong hình trên tương ứng với các cổng kết nối.
  • Đếm số nhấp nháy từ đèn Check sáng.
    • Nếu hệ thống đang hoạt động bình thường (không có lỗi phát hiện), đèn check sẽ nhấp nháy 2 lần trong một giây.
  • Nếu không, đèn check sẽ nhấp nháy một số lần bằng với mã lỗi như sau:
    • Đèn check của 1 số nhấp nháy cách nhau 0.5s .
    • Đèn check sẽ được tắt trong 1.5s giữa các chữ số đầu tiên và chữ số thứ hai của mã.
    • Nếu có nhiều hơn một mã được lưu trữ, đèn check sẽ tắt trong 2.5 giây trước khi các mã tiếp theo được hiển thị.
    • Một khi tất cả các mã (s) đã được hiển thị, đèn check sẽ tắt khoảng 4,5 giây và sau đó toàn bộ trình tự sẽ lặp lại.
  • Khi hoàn tất, loại bỏ các dây đã nối tắt.
  • Sau khi sửa chữa các sự cố, xóa mã số từ bộ nhớ ECU.
Xoá mã lỗi
Tất cả các mã rắc rối phải được xóa khỏi bộ nhớ ECU sau khi sửa chữa. Nếu không, mã (s) sẽ được lưu trữ trong bộ nhớ ECU.
  • Rút cầu chì EFI (15A) trong 30 giây với chìa khoá ở vị trí OFF để xóa bất kỳ mã. Nó có thể mất nhiều thời gian hơn 30 giây, tùy thuộc vào nhiệt độ môi trường (nhiệt độ thấp hơn, còn các cầu chì phải được bỏ ra).
  • Mã lỗi cũng có thể được xóa bằng cách ngắt kết nối accu. Tuy nhiên, chức năng bộ nhớ khác (đồng hồ, radio, vv), sẽ cần phải được thiết lập lại.
Danh sách mã lỗi của Toyota

[xtable=skin1|419x@]
{tbody}
{tr}
{td=colspan:2}
OBD1{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
1{/td}
{td=90%x@}
Xe bình thường.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
2{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu lưu lượng không khí{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
3{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu đánh lửa.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
4{/td}
{td=90%x@}
Cảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
5{/td}
{td=90%x@}
Cảm biến oxy.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
6{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu RPM (tín hiệu từ cảm biến trục cam).{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
7{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu cảm biến vị trí bướm ga{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
8{/td}
{td=90%x@}
Cảm biến nhiệt độ không khí nạp{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
9{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu cảm biến tốc độ{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
10{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu khởi động{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
11{/td}
{td=90%x@}
Công tắc tín hiệu{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
11{/td}
{td=90%x@}
ECU / ECM.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
12{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu cảm biến điều khiển kích nổ{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
12{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu RPM.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
13{/td}
{td=90%x@}
CPU Điều khiển kích nổ (ECM).{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
13{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu RPM.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
14{/td}
{td=90%x@}
Turbo tăng áp áp.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
14{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu đánh lửa.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
21{/td}
{td=90%x@}
Cảm biến oxy.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
22{/td}
{td=90%x@}
Cảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
23{/td}
{td=90%x@}
Cảm biến nhiệt độ không khí nạp.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
24{/td}
{td=90%x@}
Cảm biến nhiệt độ không khí nạp.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
25{/td}
{td=90%x@}
Tỷ lệ không khí-nhiên liệu nghèo{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
26{/td}
{td=90%x@}
Không khí-nhiên liệu Tỷ lệ giàu.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
27{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu cảm biến oxy dưới.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
28{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu cảm biến oxy số 2.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
31{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu cảm biến lưu lượng không khí (tín hiệu cảm biến chân không).{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
32{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu cảm biến lưu lượng không khí{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
34{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu áp suất turbo tăng áp.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
35{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu cảm biến áp suất turbo tăng áp.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
35{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu cảm biến HAC(cảm biến bù tải).{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
41{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu cảm biến vị trí bướm ga{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
42{/td}
{td=90%x@}
Cảm biến tốc độ xe{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
43{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu khởi động{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
51{/td}
{td=90%x@}
Công tắc tín hiệu{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
52{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu gõ (cảm biến kích nổ){/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
53{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu cảm biến gõ{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
54{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu ECM.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
71{/td}
{td=90%x@}
Hệ thống tuần hoàn khí thải.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
72{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu van điện từ ngắt nhiên liệu.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
78{/td}
{td=90%x@}
Tín hiệu điều khiển bơm nhiên liệu.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
81{/td}
{td=90%x@}
Giao tiếp TCM.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
83{/td}
{td=90%x@}
Giao tiếp TCM.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
84{/td}
{td=90%x@}
Giao tiếp TCM.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=8%x@}
85{/td}
{td=90%x@}
Giao tiếp TCM.{/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]
Mang đi đâu để kiểm tra
 
Hạng F
17/7/15
7.311
37.445
113
Em

em đọc xong mà em làm đươc chít liền,hình như bác Giao hay bac thích đủ thứ bên thớt Na cor bài đăng rõ ràng hơn ạ,
chuyển qua đay cho vui bác, thớt bên kia chờ ông thích đủ thứ vực dậy em e hơi khó. bác giao cũng chuyển qua camry rồi. cứ thử đi bác. em làm rồi.
 
Hạng D
1/11/14
1.808
9.813
113
Chuyến du hí vừa rồi mới thực sự thấy người Tây Nguyên rất hiếu khách và chu đáo .Đặc biệt rất rực lửa .
Bác Hiền ( Kon97) tặng AE nhạc phẩm "1 chút KonTum"View attachment 327521 Bác Hoàng ( mouoclauroi)
View attachment 327522 Bác Đajt ( Datpq ) dưới miền xuôi lên
View attachment 327523
Đoàn SG nổi nhất với tiết mục ....múa bụng và gãi .......View attachment 327532 của Bác Abu MậpView attachment 327525 View attachment 327527
Cái vụ ăn ,nhẹo,Đàn ca này em khoái, mà em cũng mần được lun à nha
Anh em Camry 87-91 vô đây chơi