Limit tiết kiệm nhiên liệu hơn cruise và cảm giác lái cũng tốt hơn, chạy được bất cứ đâu dù là nội thị. Cruise chỉ thích hợp đường trường.Cái chức năng limit theo cách dùng của mình thì không cần thiết lắm. Vì: khi đi ra quốc lộ mình đi cruise control, trong phố thông thoáng mình cũng cruise control nên chả bao giờ quá tốc độ =>limit chả để làm gì (với riêng mình thôi nhé)
- Tags
- honda crv
Vịt X đã có rồi bácCái này mình chỉ thấy trên CRV mới có, rất là hay. vuốt lên là tăng, vuốt xuống là giảm âm, nhạy, nhanh hơn nút bấm. chẳng may va tay vào cũng bị điều chỉnh
Các Bro cho hỏi về vận hành của CRV 2018 với động cơ 1.5L và hộp số vô cấp so với CRV 2017 với động cơ 2.4L và hộp số 5 cấp trong hai điều kiện sau thì loại nào lái thích hơn ???
- Nội thành tốc độ < 60 km/h
- Ngoại thành tốc độ 60-90 km/h
Vì cá nhân em cảm thấy động cơ lớn 2.4 sẽ mạnh hơn là động cơ 1.5 tăng áp, không hiểu có đúng không các Bro
- Nội thành tốc độ < 60 km/h
- Ngoại thành tốc độ 60-90 km/h
Vì cá nhân em cảm thấy động cơ lớn 2.4 sẽ mạnh hơn là động cơ 1.5 tăng áp, không hiểu có đúng không các Bro
Các Bro cho hỏi về vận hành của CRV 2018 với động cơ 1.5L và hộp số vô cấp so với CRV 2017 với động cơ 2.4L và hộp số 5 cấp trong hai điều kiện sau thì loại nào lái thích hơn ???
- Nội thành tốc độ < 60 km/h
- Ngoại thành tốc độ 60-90 km/h
Vì cá nhân em cảm thấy động cơ lớn 2.4 sẽ mạnh hơn là động cơ 1.5 tăng áp, không hiểu có đúng không các Bro
Từ bảng so sánh trên ta thấy mô men xoắn lớn nhất của bản 1.5 Turbo đạt được 240Nm ở tốc độ từ 2000v/p trong khi đó bản 2.4 là 222 Nm ở tốc độ 4400v/p. Do vậy tôi thấy Turbo 1,5 nhích ga là xe vọt hơn hẳn bản 2.4 (kết hợp với CVT nên cảm giác dính ghế luôn).
Qua 6200 km đi CRV 2018 tôi thấy thời gian tăng tốc của bản 2018 tốt hơn hẳn thời gian tăng tốc của bản 2.4, tiếng pô nghe cũng phê hơn nhiều, nói chung là chất.
Tôi thử cả 2 bản: tốc độ vòng quay động cơ của CRV 1.5 thường từ 1300-2000 v/p trong khi đó CRV 2.4 thường từ 1600-3200 v/p mới cho thời gian tăng tốc ngang nhau.
Ở cao tốc CRV turbo chất hơn nhiều, không nghe tiếng động cơ, không nghe tiếng gió, đi từ 100-130km/h, nhích là dọt, bao phê luôn
Chỉnh sửa cuối:
So sánh chi tiết nội thất, ngoại thất cùng các trang thiết bị giữa 2 phiên bản Honda CR-V 7 chỗ và Honda CR-V 5 chỗ:
Kích thước tổng thể Honda CR-V 1.5 Vtec Turbo và CR-V 2.4 AT
[xtable=skin1|border:3|cellpadding:1|cellspacing:1|bcenter]
{tbody}
{tr}
{td}Thông số kỹ thuật{/td}
{td}Honda CR-V 1.5 Vtec Turbo{/td}
{td}Honda CR-V 2.4 AT{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Dài x Rộng x Cao (mm){/td}
{td}4.584 x 1.855 x 1.679{/td}
{td}4.580 x 1.820 x 1.685{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Chiều dài cơ sở (mm){/td}
{td}2.660{/td}
{td}2.620{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Khoảng sáng gầm (mm){/td}
{td}198{/td}
{td}170{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Kích thước lốp{/td}
{td}235/60R18{/td}
{td}225/60R18{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Mâm xe{/td}
{td}18 inch{/td}
{td}18 inch{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Trọng lượng không tải (kg){/td}
{td}1.633{/td}
{td}1.550{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Trọng lượng toàn tải (kg){/td}
{td}2.158{/td}
{td}2.085{/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]
Ngoại thất xe Honda CR-V 1.5 Vtec Turbo và CR-V 2.4 AT
[xtable=skin1|border:3|cellpadding:1|cellspacing:1|bcenter]
{tbody}
{tr}
{td}Thông số kỹ thuật{/td}
{td}Honda CR-V 1.5 Vtec Turbo{/td}
{td}Honda CR-V 2.4 AT{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Đèn pha{/td}
{td}LED{/td}
{td}H.I.D{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Cảm biến ánh sáng tự động{/td}
{td}Có{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Đèn chạy ban ngày{/td}
{td}LED{/td}
{td}LED{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Đèn sương mù{/td}
{td}LED{/td}
{td}Halogen{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Gương chiếu hậu tích hợp báo rẽ{/td}
{td}Có{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Đuôi lướt gió phía sau{/td}
{td}Có{/td}
{td}Không{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Đèn phanh trên cao{/td}
{td}LED{/td}
{td}LED{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Đèn hậu{/td}
{td}LED{/td}
{td}Halogen{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Ống xả pô{/td}
{td}Ống xả 2 bên{/td}
{td}Dạng đơn{/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]
Nội thất xe Honda CR-V 1.5 Vtec Turbo và CR-V 2.4 AT
[xtable=skin1|border:3|cellpadding:1|cellspacing:1|bcenter]
{tbody}
{tr}
{td}Thông số kỹ thuật{/td}
{td}Honda CR-V 1.5 Vtec Turbo{/td}
{td}Honda CR-V 2.4 AT{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Số chỗ ngồi{/td}
{td}7 (5+2){/td}
{td}5{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Chất liệu ghế{/td}
{td}Da thể thao{/td}
{td}Da thường{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Ghế lái chỉnh điện 8 hướng{/td}
{td}Có{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Ghế phụ gập phẳng Magic Seat{/td}
{td}Có{/td}
{td}Không{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Hàng ghế thứ 2 trượt được{/td}
{td}Có{/td}
{td}Không{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Hàng ghế thứ 2 ngả lưng được{/td}
{td}Có{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Hàng ghế thứ 2 gập phẳng{/td}
{td}Có{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Hàng ghế thứ 3 gập phẳng{/td}
{td}Có{/td}
{td}Không{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Vô lăng bọc da cao cấp{/td}
{td}Có{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Bảng Taplo bọc da{/td}
{td}Có{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Bảng Taplo ốp giả vân gỗ{/td}
{td}Có{/td}
{td}Không{/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]
Tiện nghi xe Honda CR-V 1.5 Vtec Turbo và CR-V 2.4 AT
[xtable=skin1|border:3|cellpadding:1|cellspacing:1|bcenter]
{tbody}
{tr}
{td}Thông số kỹ thuật{/td}
{td}Honda CR-V 1.5 Vtec Turbo{/td}
{td}Honda CR-V 2.4 AT{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Vô lăng trợ lực điện MA-EPS{/td}
{td}Có{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Vô lăng tích hợp phím đa chức năng{/td}
{td}Có{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Vô lăng tích hợp lẫy chuyển số thể thao{/td}
{td}Có{/td}
{td}Không{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Đồng hồ trung tâm{/td}
{td}Digital{/td}
{td}Analog{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Cốp mở điện nhớ vị trí{/td}
{td}Có{/td}
{td}Không{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Bệ trung tâm tích hợp ngăn chứa đồ{/td}
{td}Có{/td}
{td}Không{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Màn hình cảm ứng 7 inch{/td}
{td}Có{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Bluetooth/AUX/USB{/td}
{td}Có{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Kết nối HDMI{/td}
{td}Có{/td}
{td}Không{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Kết nối Wifi - Internet{/td}
{td}Có{/td}
{td}Không{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Ra lệnh bằng giọng nói{/td}
{td}Có{/td}
{td}Không{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Hệ thống âm thanh{/td}
{td}8 loa{/td}
{td}6 loa{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Hệ thống điều hòa{/td}
{td}Tự động 2 vùng{/td}
{td}Tự động 2 vùng{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Dàn điều hòa hàng ghế thứ 2{/td}
{td}Có{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Dàn điều hòa hàng ghế thứ 3{/td}
{td}Có{/td}
{td}Không{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Khởi động Start/stop{/td}
{td}Có{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Chìa khóa Smart Key{/td}
{td}Có{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Cửa sổ trời Sunroof{/td}
{td}Panorama toàn cảnh{/td}
{td}Có (loại thường){/td}
{/tr}
{tr}
{td}Cảm biến gạt mưa tự động{/td}
{td}Có{/td}
{td}Không{/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]
Khả năng vận hành xe Honda CR-V 1.5 Vtec Turbo và CR-V 2.4 AT
[xtable=skin1|border:3|cellpadding:1|cellspacing:1|bcenter]
{tbody}
{tr}
{td}Thông số kỹ thuật{/td}
{td}Honda CR-V 1.5 Vtec Turbo{/td}
{td}Honda CR-V 2.4 AT{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Kiểu động cơ{/td}
{td}1.5L Vtec Turbo DOHC 4 xy-lanh{/td}
{td}2.4L i-Vtec DOHC 4 xy-lanh{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Loại động cơ{/td}
{td}Tăng áp{/td}
{td}Hút khí tự nhiên{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Dung tích xy-lanh{/td}
{td}1.498 cc{/td}
{td}2.354 cc{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Công suất cực đại (Hp/rpm){/td}
{td}188/5.600{/td}
{td}188/7.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Mô-men xoắn cực đại (N.m/rpm){/td}
{td}240/2.000-5.000{/td}
{td}222/4.400{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Hộp số{/td}
{td}Tự động vô cấp{/td}
{td}Tự động 5 cấp{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Tiêu hao nhiên liệu trung bình{/td}
{td}6,9 lít/100 km{/td}
{td}8,4 lít/100 km{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu Econ{/td}
{td}Có{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Chế độ giữ phanh tạm thời Brake Hold{/td}
{td}Có{/td}
{td}Không{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Phanh tay điện{/td}
{td}Có{/td}
{td}Không{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Điều khiển hành trình Cruise Control{/td}
{td}Có{/td}
{td}Không{/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]
Hệ thống An toàn xe Honda CR-V 1.5 Vtec Turbo và CR-V 2.4 AT
[xtable=skin1|border:3|cellpadding:1|cellspacing:1|bcenter]
{tbody}
{tr}
{td}Thông số kỹ thuật{/td}
{td}Honda CR-V 1.5 Vtec Turbo{/td}
{td}Honda CR-V 2.4 AT{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Hệ thống túi khí{/td}
{td}6 túi khí{/td}
{td}4 túi khí{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Khung xe tương thích va chạm ACE{/td}
{td}Có{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Chống bó cứng phanh ABS{/td}
{td}Có{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Phân bổ lực phanh điện tử EBD{/td}
{td}Có{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Hỗ trợ phanh khẩn câp BA{/td}
{td}Có{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Cân bằng điện tử VSA{/td}
{td}Có{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Hỗ trợ đánh lái chủ động AHA{/td}
{td}Có{/td}
{td}Không{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA{/td}
{td}Có{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Đèn báo phanh khẩn câp ESS{/td}
{td}Có{/td}
{td}Không{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Camera lùi 3 góc quay{/td}
{td}Có{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Cảm biến lùi{/td}
{td}Có{/td}
{td}Không{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ{/td}
{td}Có{/td}
{td}Không{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Hệ thống báo động chống trộm{/td}
{td}Có{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Chế độ khóa cửa tự động{/td}
{td}Có{/td}
{td}Không{/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]
Giá xe Honda CR-V 1.5 Vtec Turbo và CR-V 2.4 AT
[xtable=skin1|border:3|cellpadding:1|cellspacing:1|bcenter]
{tbody}
{tr}
{td=colspan:1|rowspan:2}
Giá xe
(triệu đồng){/td}
{td}Honda CR-V 1.5 L Vtec Turbo (Nhập){/td}
{td}Honda CR-V 2.4 AT (Lắp ráp){/td}
{/tr}
{tr}
{td}1.073.000.000 VNĐ{/td}
{td}988.000.000 VNĐ{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Màu xe{/td}
{td}Đỏ mận, Đen, Trắng, Xanh đen, Ghi bạc{/td}
{td}Nâu titan, Đen, Trắng ngà, Xanh đen, Ghi bạc {/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]
Nếu được chọn thì nên chọn bản nào? và tôi đã đợi 8 tháng để có em nó
Kích thước tổng thể Honda CR-V 1.5 Vtec Turbo và CR-V 2.4 AT
[xtable=skin1|border:3|cellpadding:1|cellspacing:1|bcenter]
{tbody}
{tr}
{td}Thông số kỹ thuật{/td}
{td}Honda CR-V 1.5 Vtec Turbo{/td}
{td}Honda CR-V 2.4 AT{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Dài x Rộng x Cao (mm){/td}
{td}4.584 x 1.855 x 1.679{/td}
{td}4.580 x 1.820 x 1.685{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Chiều dài cơ sở (mm){/td}
{td}2.660{/td}
{td}2.620{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Khoảng sáng gầm (mm){/td}
{td}198{/td}
{td}170{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Kích thước lốp{/td}
{td}235/60R18{/td}
{td}225/60R18{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Mâm xe{/td}
{td}18 inch{/td}
{td}18 inch{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Trọng lượng không tải (kg){/td}
{td}1.633{/td}
{td}1.550{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Trọng lượng toàn tải (kg){/td}
{td}2.158{/td}
{td}2.085{/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]
Ngoại thất xe Honda CR-V 1.5 Vtec Turbo và CR-V 2.4 AT
[xtable=skin1|border:3|cellpadding:1|cellspacing:1|bcenter]
{tbody}
{tr}
{td}Thông số kỹ thuật{/td}
{td}Honda CR-V 1.5 Vtec Turbo{/td}
{td}Honda CR-V 2.4 AT{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Đèn pha{/td}
{td}LED{/td}
{td}H.I.D{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Cảm biến ánh sáng tự động{/td}
{td}Có{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Đèn chạy ban ngày{/td}
{td}LED{/td}
{td}LED{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Đèn sương mù{/td}
{td}LED{/td}
{td}Halogen{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Gương chiếu hậu tích hợp báo rẽ{/td}
{td}Có{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Đuôi lướt gió phía sau{/td}
{td}Có{/td}
{td}Không{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Đèn phanh trên cao{/td}
{td}LED{/td}
{td}LED{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Đèn hậu{/td}
{td}LED{/td}
{td}Halogen{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Ống xả pô{/td}
{td}Ống xả 2 bên{/td}
{td}Dạng đơn{/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]
Nội thất xe Honda CR-V 1.5 Vtec Turbo và CR-V 2.4 AT
[xtable=skin1|border:3|cellpadding:1|cellspacing:1|bcenter]
{tbody}
{tr}
{td}Thông số kỹ thuật{/td}
{td}Honda CR-V 1.5 Vtec Turbo{/td}
{td}Honda CR-V 2.4 AT{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Số chỗ ngồi{/td}
{td}7 (5+2){/td}
{td}5{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Chất liệu ghế{/td}
{td}Da thể thao{/td}
{td}Da thường{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Ghế lái chỉnh điện 8 hướng{/td}
{td}Có{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Ghế phụ gập phẳng Magic Seat{/td}
{td}Có{/td}
{td}Không{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Hàng ghế thứ 2 trượt được{/td}
{td}Có{/td}
{td}Không{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Hàng ghế thứ 2 ngả lưng được{/td}
{td}Có{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Hàng ghế thứ 2 gập phẳng{/td}
{td}Có{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Hàng ghế thứ 3 gập phẳng{/td}
{td}Có{/td}
{td}Không{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Vô lăng bọc da cao cấp{/td}
{td}Có{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Bảng Taplo bọc da{/td}
{td}Có{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Bảng Taplo ốp giả vân gỗ{/td}
{td}Có{/td}
{td}Không{/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]
Tiện nghi xe Honda CR-V 1.5 Vtec Turbo và CR-V 2.4 AT
[xtable=skin1|border:3|cellpadding:1|cellspacing:1|bcenter]
{tbody}
{tr}
{td}Thông số kỹ thuật{/td}
{td}Honda CR-V 1.5 Vtec Turbo{/td}
{td}Honda CR-V 2.4 AT{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Vô lăng trợ lực điện MA-EPS{/td}
{td}Có{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Vô lăng tích hợp phím đa chức năng{/td}
{td}Có{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Vô lăng tích hợp lẫy chuyển số thể thao{/td}
{td}Có{/td}
{td}Không{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Đồng hồ trung tâm{/td}
{td}Digital{/td}
{td}Analog{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Cốp mở điện nhớ vị trí{/td}
{td}Có{/td}
{td}Không{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Bệ trung tâm tích hợp ngăn chứa đồ{/td}
{td}Có{/td}
{td}Không{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Màn hình cảm ứng 7 inch{/td}
{td}Có{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Bluetooth/AUX/USB{/td}
{td}Có{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Kết nối HDMI{/td}
{td}Có{/td}
{td}Không{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Kết nối Wifi - Internet{/td}
{td}Có{/td}
{td}Không{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Ra lệnh bằng giọng nói{/td}
{td}Có{/td}
{td}Không{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Hệ thống âm thanh{/td}
{td}8 loa{/td}
{td}6 loa{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Hệ thống điều hòa{/td}
{td}Tự động 2 vùng{/td}
{td}Tự động 2 vùng{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Dàn điều hòa hàng ghế thứ 2{/td}
{td}Có{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Dàn điều hòa hàng ghế thứ 3{/td}
{td}Có{/td}
{td}Không{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Khởi động Start/stop{/td}
{td}Có{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Chìa khóa Smart Key{/td}
{td}Có{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Cửa sổ trời Sunroof{/td}
{td}Panorama toàn cảnh{/td}
{td}Có (loại thường){/td}
{/tr}
{tr}
{td}Cảm biến gạt mưa tự động{/td}
{td}Có{/td}
{td}Không{/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]
Khả năng vận hành xe Honda CR-V 1.5 Vtec Turbo và CR-V 2.4 AT
[xtable=skin1|border:3|cellpadding:1|cellspacing:1|bcenter]
{tbody}
{tr}
{td}Thông số kỹ thuật{/td}
{td}Honda CR-V 1.5 Vtec Turbo{/td}
{td}Honda CR-V 2.4 AT{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Kiểu động cơ{/td}
{td}1.5L Vtec Turbo DOHC 4 xy-lanh{/td}
{td}2.4L i-Vtec DOHC 4 xy-lanh{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Loại động cơ{/td}
{td}Tăng áp{/td}
{td}Hút khí tự nhiên{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Dung tích xy-lanh{/td}
{td}1.498 cc{/td}
{td}2.354 cc{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Công suất cực đại (Hp/rpm){/td}
{td}188/5.600{/td}
{td}188/7.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Mô-men xoắn cực đại (N.m/rpm){/td}
{td}240/2.000-5.000{/td}
{td}222/4.400{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Hộp số{/td}
{td}Tự động vô cấp{/td}
{td}Tự động 5 cấp{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Tiêu hao nhiên liệu trung bình{/td}
{td}6,9 lít/100 km{/td}
{td}8,4 lít/100 km{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu Econ{/td}
{td}Có{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Chế độ giữ phanh tạm thời Brake Hold{/td}
{td}Có{/td}
{td}Không{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Phanh tay điện{/td}
{td}Có{/td}
{td}Không{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Điều khiển hành trình Cruise Control{/td}
{td}Có{/td}
{td}Không{/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]
Hệ thống An toàn xe Honda CR-V 1.5 Vtec Turbo và CR-V 2.4 AT
[xtable=skin1|border:3|cellpadding:1|cellspacing:1|bcenter]
{tbody}
{tr}
{td}Thông số kỹ thuật{/td}
{td}Honda CR-V 1.5 Vtec Turbo{/td}
{td}Honda CR-V 2.4 AT{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Hệ thống túi khí{/td}
{td}6 túi khí{/td}
{td}4 túi khí{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Khung xe tương thích va chạm ACE{/td}
{td}Có{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Chống bó cứng phanh ABS{/td}
{td}Có{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Phân bổ lực phanh điện tử EBD{/td}
{td}Có{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Hỗ trợ phanh khẩn câp BA{/td}
{td}Có{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Cân bằng điện tử VSA{/td}
{td}Có{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Hỗ trợ đánh lái chủ động AHA{/td}
{td}Có{/td}
{td}Không{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA{/td}
{td}Có{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Đèn báo phanh khẩn câp ESS{/td}
{td}Có{/td}
{td}Không{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Camera lùi 3 góc quay{/td}
{td}Có{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Cảm biến lùi{/td}
{td}Có{/td}
{td}Không{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ{/td}
{td}Có{/td}
{td}Không{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Hệ thống báo động chống trộm{/td}
{td}Có{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Chế độ khóa cửa tự động{/td}
{td}Có{/td}
{td}Không{/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]
Giá xe Honda CR-V 1.5 Vtec Turbo và CR-V 2.4 AT
[xtable=skin1|border:3|cellpadding:1|cellspacing:1|bcenter]
{tbody}
{tr}
{td=colspan:1|rowspan:2}
Giá xe
(triệu đồng){/td}
{td}Honda CR-V 1.5 L Vtec Turbo (Nhập){/td}
{td}Honda CR-V 2.4 AT (Lắp ráp){/td}
{/tr}
{tr}
{td}1.073.000.000 VNĐ{/td}
{td}988.000.000 VNĐ{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Màu xe{/td}
{td}Đỏ mận, Đen, Trắng, Xanh đen, Ghi bạc{/td}
{td}Nâu titan, Đen, Trắng ngà, Xanh đen, Ghi bạc {/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]
Nếu được chọn thì nên chọn bản nào? và tôi đã đợi 8 tháng để có em nó
Các bác đã có xe tư vấn giúp xe CRV 1.5 bản L nên lắp thêm gì? Chi phí bao nhiêu mỗi món? Ưu nhược điểm món lắp thêm (tất nhiên là trừ nhược điểm tốn tiền ? Thanks
Dán kính 3M, lót sàn simili, nẹp bước chân, chén cửa, mí gương, vè che mưa: 10 chai
Thanks bác!Dán kính 3M, lót sàn simili, nẹp bước chân, chén cửa, mí gương, vè che mưa: 10 chai
Cho hỏi bác làm ở đâu và dịch vụ có ok không? Mà nẹp bước chân hay bệ bước chân vậy bác?
Trước giờ mình làm 3 xe từ 2013-nay. Mỗi xe làm 1 nơi ở ADV q5. Giá cả cũng sêm sêm cả. Lắp cái nẹp chống trầy, chứ xe thấp lắp bệ làm gì cho phíThanks bác!
Cho hỏi bác làm ở đâu và dịch vụ có ok không? Mà nẹp bước chân hay bệ bước chân vậy bác?
Bác cho hỏi xe mới lấy trong hãng ra không có biển số có bij mấy anh Hugo gọi hỏi thăm khôngTự mình đi làm giấy tờ xe - nên hay không nên?
Rất nhiều người sợ đi làm giấy tờ xe (Nộp phí trước bạ, đăng ký, đăng kiểm,...). Nhưng mình đã mua 3 cái xe tất cả (1 xe cũ di chuyển, 2 xe mới) tất cả đều do mình tự đi làm giấy tờ, lúc bấm biển số hồi hộp và khi ra biển rất là sung sướng: 117.88 -> 022.33 -> 465.22. Ôi cũng tạm được - bàn tay mình không đến nỗi nào.
Tại sao xe mình lại để thằng khác nó bấm nhỉ? vì thế mình kể lại các lần đi đăng ký đã trải qua như sau (các bạn tham khảo nhé, tự làm đỡ tốn mấy chai đấy):
- Ngày lấy xe là ngày N.
- Ngày N-1: chuyển tiền cho hãng xe, nói nó xuất Hóa đơn, mua bảo hiểm tại hãng xe luôn cho tiện sau này.
Ngày N:
- Đi taxi đên hãng lấy bộ hồ sơ đăng ký xe (Hóa đơn bán hàng, phiếu đăng kiểm chất lượng, xuất xứ,...) rồi photo 3 bộ (lấy sớm: lúc 7h00 hoặc lúc nào tùy mình).
- Chạy xe mới ra Chi cục thuế: làm hồ sơ nộp thuế trước bạ -> chạy ra ngân hàng chuyển tiền, nộp tiền trước bạ (30p-60p).
- Chạy xe mới đến phòng CSGT (đăng ký xe): Viết đăng ký, kêu 2 thằng cà số khung, máy (2 bô)+ bọc biển số: hết 400k. Nộp nđăng ký, chờ bấm số, lấy giấy hẹn (hết 40p-90p).
- Chạy xe mới đến Trung tâm đăng kiểm: gần trưa nên khá nhanh (hết 30-60p). 12h00 đã về đến nhà.
Mình đi đăng ký cả 3 xe, nhanh thì buổi sáng, chậm thì đăng kiểm vào buổi chiều. Cảm nhận lúc bấm số rất hồi hộp. Tiết kiệm được 3-4 chai (tùy hãng xe).