xin báo lại với anh
@oldhand và anh
@nam_forza những điểm thêm của em High như sau:
- khung xe bằng thép cường lực, 2 thanh thép gia cố hông xe gầm xe cao: khi anh va chạm thì anh nghĩ anh sẽ va chạm vào điểm nào nhiều nhất nếu không phải từ phần đầu xe? 2 túi khí nếu so với chuẩn VN là ko thừa!
- camera lùi kết hợp cảm biến: hợp lý thực dụng
- cruise control tác dụng thực sự mà nói là chủ yếu cao tốc, theo em thì cũng ko phải là tốt nhất cho dòng xe đặc biệt như pick-up này.
-
khóa vi sai cầu sau: điểm ưu việt đặc trưng pick - up cần có.
- cảnh báo giới hạn tốc độ bằng âm thanh: VN có cao tốc nhiều hơn rồi, các anh ngồi pick-up cao ráo đạp ngon chân dễ quá trớn và dễ bị máy sấy bắn rát đít...
-mâm xe lớn hơn giúp bám đường tốt hơn, ổn định an toàn xe mang lại cao hơn với pick-up này
còn em xin phép hỏi là ranger option 1 nùi, là nùi gì và lợi ích thực tế mang lại khi vận hành là những gì? có dùng thường xuyên ko hay mua về lâu lâu dùng hoặc cơ bản là có để nói là xe tôi ko thua xe anh? xe tôi cũng đâu có thua mấy chiếc tiền tỷ mà thực tế là tôi còn chưa hiểu nó nên dùng vào trường hợp nào?
em chia sẽ thẳng thắn và hỏi chân tình. anh nào khó chịu hay ko thích cách nói chuyện của em cứ thẳng thắn nói ra, diễn đàn chia sẽ thông tin mà
Nhưng cái phần em tô đỏ thì theo em nghiên cứu khá lâu thì Colorado hoàn toàn ko có, Bác có thì show tấm hình nhé. Ranger có nút điều khiển khóa vi-sai cầu sau rất rõ, cả trong Catalogue.
Những cái còn lại như kể trên Ranger 3.2 có hết. Ngoài ra Ranger còn có những món sau, Bác coi thử có cần không nhé.
Và với cái giá Colorado HighCountry 799tr và
Ranger WildTrak 859tr . Chỉ lệch 60tr cho từng đó options thì khách hàng có sự quyết định rồi.
Trang bị an toàn
[xtable=skin1|border:1|cellpadding:0|cellspacing:0|bcolor:#ffffff|563x@]
{tbody}
{tr}
{td=middle|178x@}
Ford Ranger Wildtrak 3.2L AT 4x4
{/td}
{td=middle|288x@}
Phiên bản
{/td}
{td=middle|157x@}
Chevrolet Colorado HighCountry 2.8AT 4x4
{/td}
{/tr}
{tr}
{td=middle|178x@}
Đĩa tản nhiệt
{/td}
{td=middle|288x@}
Phanh trước
{/td}
{td=middle|157x@}
Đĩa tản nhiệt
{/td}
{/tr}
{tr}
{td=middle|178x@}
Tang trống
{/td}
{td=middle|288x@}
Phanh sau
{/td}
{td=middle|157x@}
Tang trống
{/td}
{/tr}
{tr}
{td=middle|178x@}
Có
{/td}
{td=middle|288x@}
Chống bó cứng phanh (ABS)
{/td}
{td=middle|157x@}
Có
{/td}
{/tr}
{tr}
{td=middle|178x@}
Có
{/td}
{td=middle|288x@}
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
{/td}
{td=middle|157x@}
Không
{/td}
{/tr}
{tr}
{td=middle|178x@}
Có
{/td}
{td=middle|288x@}
Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
{/td}
{td=middle|157x@}
Không
{/td}
{/tr}
{tr}
{td=middle|178x@}
Có
{/td}
{td=middle|288x@}
Hệ thống kiểm soát chống lật xe
{/td}
{td=middle|157x@}
Không
{/td}
{/tr}
{tr}
{td=middle|178x@}
Có
{/td}
{td=middle|288x@}
Hệ thống kiểm soát xe theo tải trọng
{/td}
{td=middle|157x@}
Không
{/td}
{/tr}
{tr}
{td=middle|178x@}
Có
{/td}
{td=middle|288x@}
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (HDA)
{/td}
{td=middle|157x@}
Không
{/td}
{/tr}
{tr}
{td=middle|178x@}
Có
{/td}
{td=middle|288x@}
Hệ thống kiểm soát hành trình (Cruise Control)
{/td}
{td=middle|157x@}
Có
{/td}
{/tr}
{tr}
{td=middle|178x@}
Có
{/td}
{td=middle|288x@}
Hệ thống cảnh báo chuyển làn đường và duy trì làn đường (LKA & LWA)
{/td}
{td=middle|157x@}
Không
{/td}
{/tr}
{tr}
{td=middle|178x@}
Có
{/td}
{td=middle|288x@}
Hệ thống cảnh báo va chạm bằng âm thanh và hình ảnh trên kính lái
{/td}
{td=middle|157x@}
Không
{/td}
{/tr}
{tr}
{td=middle|178x@}
Có
{/td}
{td=middle|288x@}
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPMS)
{/td}
{td=middle|157x@}
Không
{/td}
{/tr}
{tr}
{td=middle|178x@}
Có
{/td}
{td=middle|288x@}
Kiểm soát tốc độ tự động
{/td}
{td=middle|157x@}
Không
{/td}
{/tr}
{tr}
{td=middle|178x@}
6
{/td}
{td=middle|288x@}
Túi khí
{/td}
{td=middle|157x@}
2
{/td}
{/tr}
{tr}
{td=middle|178x@}
Có trước và sau
{/td}
{td=middle|288x@}
Cảm biến lùi
{/td}
{td=middle|157x@}
Có sau
{/td}
{/tr}
{tr}
{td=middle|178x@}
Có
{/td}
{td=middle|288x@}
Khoá cửa tự động khi di chuyển
{/td}
{td=middle|157x@}
Có
{/td}
{/tr}
{tr}
{td=middle|178x@}
Có
{/td}
{td=middle|288x@}
Khởi hành ngang dốc
{/td}
{td=middle|157x@}
Có
{/td}
{/tr}
{tr}
{td=middle|178x@}
Có
{/td}
{td=middle|288x@}
Cân bằng điện tử (ESP)
{/td}
{td=middle|157x@}
Không
{/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]
Động cơ
[xtable=skin1|border:1|cellpadding:0|cellspacing:0|bcolor:#ffffff|544x494]
{tbody}
{tr}
{td=middle|252x@}
Ford Ranger Wildtrak 3.2L AT 4x4
{/td}
{td=middle|115x@}
Phiên bản
{/td}
{td=middle|256x@}
Chevrolet Colorado HighCountry 2.8AT 4x4
{/td}
{/tr}
{tr}
{td=middle|252x@}
Turbo Diesel 3.2L I5 TDCi, DOHC, làm mát bằng hệ thống Intercooler
{/td}
{td=middle|115x@}
Loại động cơ
{/td}
{td=middle|256x@}
Turbo Diesel 2.8L I4, DOHC, làm mát bằng dung dịch
{/td}
{/tr}
{tr}
{td=middle|252x@}
3.198cc
{/td}
{td=middle|115x@}
Dung tích xy-lanh
{/td}
{td=middle|256x@}
2.776cc
{/td}
{/tr}
{tr}
{td=middle|252x@}
200 mã lực tại 3000 vòng/phút
{/td}
{td=middle|115x@}
Công suất tối đa
{/td}
{td=middle|256x@}
193 mã lực tại 3600 vòng/phút
{/td}
{/tr}
{tr}
{td=middle|252x@}
470Nm tại 1500-2750 vòng/phút
{/td}
{td=middle|115x@}
Mô-men xoắn cực đại
{/td}
{td=middle|256x@}
500Nm tại 2000 vòng/phút
{/td}
{/tr}
{tr}
{td=middle|252x@}
EURO 3
{/td}
{td=middle|115x@}
Tiêu chuẩn khí thải
{/td}
{td=middle|256x@}
EURO 2
{/td}
{/tr}
{tr}
{td=middle|252x@}
Hai cầu chủ động
Có khóa vi sai cầu sau điện
{/td}
{td=middle|115x@}
Truyền động
{/td}
{td=middle|256x@}
Hai cầu chủ động
Không có khóa vi sai
{/td}
{/tr}
{tr}
{td=middle|252x@}
Tự động 6 cấp
{/td}
{td=middle|115x@}
Hộp số
{/td}
{td=middle|256x@}
Tự động 6 cấp
{/td}
{/tr}
{tr}
{td=middle|252x@}
8,1L/100km
{/td}
{td=middle|115x@}
Mức tiêu hao nhiên liệu
{/td}
{td=middle|256x@}
8.5L/100km
{/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]