2. Cấp hiệu của hạ sĩ quan, chiến sĩ
a) Nền cấp hiệu và cúc cấp hiệu của hạ sĩ quan, chiến sĩ giống nền và cúc cấp hiệu của sĩ quan cấp úy.
b) Vạch bằng vải, rộng 5 mm gắn ở cuối nền cấp hiệu. Hạ sĩ quan nghiệp vụ và hạ sĩ quan, chiến sĩ phục vụ có thời hạn vạch màu vàng; hạ sĩ quan chuyên môn kỹ thuật vạch màu xanh thẫm; cuối nền cấp hiệu của hạ sĩ quan có vạch ngang (|), chiến sĩ có vạch (<).
Hạ sĩ: 1 vạch (|)
Trung sĩ: 2 vạch (||)
Thượng sĩ: 3 vạch (|||)
Binh nhì: 1 vạch (<)
Binh nhất: 2 vạch (<<)
a) Nền cấp hiệu và cúc cấp hiệu của hạ sĩ quan, chiến sĩ giống nền và cúc cấp hiệu của sĩ quan cấp úy.
b) Vạch bằng vải, rộng 5 mm gắn ở cuối nền cấp hiệu. Hạ sĩ quan nghiệp vụ và hạ sĩ quan, chiến sĩ phục vụ có thời hạn vạch màu vàng; hạ sĩ quan chuyên môn kỹ thuật vạch màu xanh thẫm; cuối nền cấp hiệu của hạ sĩ quan có vạch ngang (|), chiến sĩ có vạch (<).
Hạ sĩ: 1 vạch (|)
Trung sĩ: 2 vạch (||)
Thượng sĩ: 3 vạch (|||)
Binh nhì: 1 vạch (<)
Binh nhất: 2 vạch (<<)