Vui thật, Force INDIA lần đầu tiên giành pole!
Trong 5 tay đua trước mặt Raikkonen, có lẽ Nick là tay đua khó vượt nhất. Hãy chờ xem Nick xuất phát với khối lượng xe như thế nào?
Trong 5 tay đua trước mặt Raikkonen, có lẽ Nick là tay đua khó vượt nhất. Hãy chờ xem Nick xuất phát với khối lượng xe như thế nào?
Below is the provisional grid for the Belgian Grand Prix with each car's weight.
1. Giancarlo Fisichella, Force India, 648kg
2. Jarno Trulli, Toyota, 656.5
3. Nick Heidfeld, BMW Sauber, 655
4. Rubens Barrichello, Brawn GP, 644.5
5. Robert Kubica, BMW Sauber, 649
6. Kimi Raikkonen, Ferrari, 655
7. Timo Glock, Toyota, 648.5
8. Sebastian Vettel, Red Bull, 662.5
9. Mark Webber, Red Bull, 658
10. Nico Rosberg, Williams, 670
11. Adrian Sutil, Force India, 678.5
12. Lewis Hamilton, McLaren, 693.5
13. Fernando Alonso, Renault, 684.4
14. Jenson Button, Brawn GP, 694.2
15. Heikki Kovalainen, McLaren, 697
16. Sebastien Buemi, Toro Rosso, 685
17. Jaime Alguersuari, Toro Rosso, 704.5
18. Kazuki Nakajima, Williams, 706.1
19. Romain Grosjean, Renault, 704.7
20. Luca Badoer, Ferrari, 691.5
1. Giancarlo Fisichella, Force India, 648kg
2. Jarno Trulli, Toyota, 656.5
3. Nick Heidfeld, BMW Sauber, 655
4. Rubens Barrichello, Brawn GP, 644.5
5. Robert Kubica, BMW Sauber, 649
6. Kimi Raikkonen, Ferrari, 655
7. Timo Glock, Toyota, 648.5
8. Sebastian Vettel, Red Bull, 662.5
9. Mark Webber, Red Bull, 658
10. Nico Rosberg, Williams, 670
11. Adrian Sutil, Force India, 678.5
12. Lewis Hamilton, McLaren, 693.5
13. Fernando Alonso, Renault, 684.4
14. Jenson Button, Brawn GP, 694.2
15. Heikki Kovalainen, McLaren, 697
16. Sebastien Buemi, Toro Rosso, 685
17. Jaime Alguersuari, Toro Rosso, 704.5
18. Kazuki Nakajima, Williams, 706.1
19. Romain Grosjean, Renault, 704.7
20. Luca Badoer, Ferrari, 691.5
Last edited by a moderator:
Grid Name Weight Fuel (kg) First stint (laps)
1 Giancarlo Fisichella 648 43 12
2 Jarno Trulli 656.6 51.6 15
3 Nick Heidfeld 655 50 14
4 Rubens Barrichello 644.5 39.5 11
5 Robert Kubica 649 44 12
6 Kimi Raikkonen 655 50 14
7 Timo Glock 648.5 43.5 12
8 Sebastian Vettel 662.5 57.5 17
9 Mark Webber 658 53 15
10 Nico Rosberg 670 65 19
11 Adrian Sutil 678.5 73.5 22
12 Lewis Hamilton 693.5 88.5 27
13 Fernando Alonso 684.4 79.4 24
14 Jenson Button 694.2 89.2 27
15 Heikki Kovalainen 697 92 28
16 Sebastien Buemi 685 80 24
17 Jaime Alguersuari 704.5 99.5 30
18 Kazuki Nakajima 706.1 101.1 31
19 Romain Grosjean 704.7 99.7 30
20 Luca Badoer 691.5 86.5 26
Chặng này có 44 lap. Mấy chú sau toàn chơi 1pit (từ Sutil trở xuống).
1 Giancarlo Fisichella 648 43 12
2 Jarno Trulli 656.6 51.6 15
3 Nick Heidfeld 655 50 14
4 Rubens Barrichello 644.5 39.5 11
5 Robert Kubica 649 44 12
6 Kimi Raikkonen 655 50 14
7 Timo Glock 648.5 43.5 12
8 Sebastian Vettel 662.5 57.5 17
9 Mark Webber 658 53 15
10 Nico Rosberg 670 65 19
11 Adrian Sutil 678.5 73.5 22
12 Lewis Hamilton 693.5 88.5 27
13 Fernando Alonso 684.4 79.4 24
14 Jenson Button 694.2 89.2 27
15 Heikki Kovalainen 697 92 28
16 Sebastien Buemi 685 80 24
17 Jaime Alguersuari 704.5 99.5 30
18 Kazuki Nakajima 706.1 101.1 31
19 Romain Grosjean 704.7 99.7 30
20 Luca Badoer 691.5 86.5 26
Chặng này có 44 lap. Mấy chú sau toàn chơi 1pit (từ Sutil trở xuống).