tuimuonbiet nói:Nguyễn nói:tct nói:Bác Nguyễn rành vấn đề quá. Bác cho em hỏi:
- Trên đoạn đường không có biển cấm dừng và cấm dừng+ cấm đậu (biển 130 và 131) thì mình có được phép đậu xe không?
Ko có biển nhưng có vạch kẻ đường (vạch cấm dừng, đỗ xe dọc đường - vạch vàng đứt khúc hoặc liền nét song song & cách lề khoảng 30cm) thì cũng ko được Bác ạ.
không có biển cũng không có vạch vẫn bị vịn vì" lấn chiếm lòng lề đường". nói về dừng đổ xe thì bó tay cãi luôn
Như thế này mà Bác thua thì còn thua dài dài...
Chào các bác,
Câu hỏi này em đã hỏi trực tiếp ông Võ Văn Ngân trong chương trình trả lời trực tuyến của báo Công an, kết quả như sau
Tran Cong Thang (thangtc89@...) Thưa ông, xin hỏi có được phép đậu xe ở đoạn đường không có bảng cấm dừng hoặc cấm dừng cấm đậu không (bảng 130 và 131)? Có được phép rẽ phải vào đường nhánh trước giao lộ khi ở giao lộ đang đèn đỏ không?
Ông Võ Văn Vân :
Nếu việc đậu xe ở những đoạn đường không có bảng cấm dừng; cấm đậu mà vi phạm điểm e, g, khoản 1; điểm g, h, khoản 2, điều 8 thì sẽ bị xử phạt theo quy định tại Nghị định 34/2010/NĐ-CP.
Điều 8. Xử phạt người điều khiển, người ngồi trên xe ô tô và các loại xe tương tự ô tô vi phạm quy tắc giao thông đường bộ
1. Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối với một trong các hành vi vi phạm sau đây:
e) Dừng xe không sát theo lề đường, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe gần nhất cách lề đường, hè phố quá 0,25 mét; dừng xe trên đường xe điện, đường dành riêng cho xe buýt; dừng xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước; rời vị trí lái, tắt máy khi dừng xe; dừng xe, đỗ xe không đúng vị trí quy định ở những đoạn có bố trí nơi dừng xe, đỗ xe; dừng xe, đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường;
g) Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo hiệu nguy hiểm ở phía trước và phía sau xe theo quy định, trừ trường hợp đỗ xe tại vị trí quy định được phép đỗ xe;
2. Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 500.000 đồng đối với người điều khiển xe vi phạm một trong các hành vi sau đây:
g) Dừng xe, đỗ xe tại các vị trí: bên trái đường một chiều; trên đoạn đường cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che khuất; trên cầu, gầm cầu vượt, song song với một xe khác đang dừng, đỗ; nơi đường bộ giao nhau hoặc trong phạm vi 05 mét tính từ mép đường giao nhau; điểm dừng đón, trả khách của xe buýt; trước cổng hoặc trong phạm vi 05 mét hai bên cổng trụ sở cơ quan, tổ chức có bố trí đường cho xe ô tô ra vào; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe; che khuất biển báo hiệu đường bộ;
h) Đỗ xe không sát theo lề đường, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe gần nhất cách lề đường, hè phố quá 0,25 mét; đỗ xe trên đường xe điện, đường dành riêng cho xe buýt; đỗ xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước; đỗ xe nơi có biển cấm dừng, cấm đỗ; để xe ở lòng đường, hè phố trái quy định của pháp luật;
Câu hỏi này em đã hỏi trực tiếp ông Võ Văn Ngân trong chương trình trả lời trực tuyến của báo Công an, kết quả như sau
Tran Cong Thang (thangtc89@...) Thưa ông, xin hỏi có được phép đậu xe ở đoạn đường không có bảng cấm dừng hoặc cấm dừng cấm đậu không (bảng 130 và 131)? Có được phép rẽ phải vào đường nhánh trước giao lộ khi ở giao lộ đang đèn đỏ không?
Ông Võ Văn Vân :
Nếu việc đậu xe ở những đoạn đường không có bảng cấm dừng; cấm đậu mà vi phạm điểm e, g, khoản 1; điểm g, h, khoản 2, điều 8 thì sẽ bị xử phạt theo quy định tại Nghị định 34/2010/NĐ-CP.
Điều 8. Xử phạt người điều khiển, người ngồi trên xe ô tô và các loại xe tương tự ô tô vi phạm quy tắc giao thông đường bộ
1. Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối với một trong các hành vi vi phạm sau đây:
e) Dừng xe không sát theo lề đường, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe gần nhất cách lề đường, hè phố quá 0,25 mét; dừng xe trên đường xe điện, đường dành riêng cho xe buýt; dừng xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước; rời vị trí lái, tắt máy khi dừng xe; dừng xe, đỗ xe không đúng vị trí quy định ở những đoạn có bố trí nơi dừng xe, đỗ xe; dừng xe, đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường;
g) Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo hiệu nguy hiểm ở phía trước và phía sau xe theo quy định, trừ trường hợp đỗ xe tại vị trí quy định được phép đỗ xe;
2. Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 500.000 đồng đối với người điều khiển xe vi phạm một trong các hành vi sau đây:
g) Dừng xe, đỗ xe tại các vị trí: bên trái đường một chiều; trên đoạn đường cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che khuất; trên cầu, gầm cầu vượt, song song với một xe khác đang dừng, đỗ; nơi đường bộ giao nhau hoặc trong phạm vi 05 mét tính từ mép đường giao nhau; điểm dừng đón, trả khách của xe buýt; trước cổng hoặc trong phạm vi 05 mét hai bên cổng trụ sở cơ quan, tổ chức có bố trí đường cho xe ô tô ra vào; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe; che khuất biển báo hiệu đường bộ;
h) Đỗ xe không sát theo lề đường, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe gần nhất cách lề đường, hè phố quá 0,25 mét; đỗ xe trên đường xe điện, đường dành riêng cho xe buýt; đỗ xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước; đỗ xe nơi có biển cấm dừng, cấm đỗ; để xe ở lòng đường, hè phố trái quy định của pháp luật;
g) Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo hiệu nguy hiểm ở phía trước và phía sau xe theo quy định, trừ trường hợp đỗ xe tại vị trí quy định được phép đỗ xe;
xxx vẫn hay dựa vào khoản này để phạt xe, nhất là đối với anh em xe tải. Mình phải đặt báo hiệu như thế nào, mở xi nhan hoặc đèn sự cố được ko? Đặt báo hiệu phía trước để làm gì nhỉ?
xxx vẫn hay dựa vào khoản này để phạt xe, nhất là đối với anh em xe tải. Mình phải đặt báo hiệu như thế nào, mở xi nhan hoặc đèn sự cố được ko? Đặt báo hiệu phía trước để làm gì nhỉ?
Luật số: 23/2008/QH12[/i]
LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ [/H5] Điều 18. Dừng xe, đỗ xe trên đường bộ[/b]
1. Dừng xe là trạng thái đứng yên tạm thời của phương tiện giao thông trong một khoảng thời gian cần thiết đủ để cho người lên, xuống phương tiện, xếp dỡ hàng hóa hoặc thực hiện công việc khác.
2. Đỗ xe là trạng thái đứng yên của phương tiện giao thông không giới hạn thời gian.
Em gom lại theo dữ liệu của Bác Nguyễn:
[xtable=border:0|cellpadding:0|cellspacing:0]
{colgroup}
{col=109x@}{/col} {col=344x@}{/col} {col=779x@}{/col}
{/colgroup}
{tbody}
{tr}
{td=109x21}SỐ HIỆU{/td}
{td=344x@}NỌI DUNG{/td}
{td=779x@}HIỆU LƯC{/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 101{/td}
{td}"Đường cấm".{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 102{/td}
{td}"Cấm đi ngược chiều"{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 103a{/td}
{td}"Cấm ôtô".{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 103b{/td}
{td} Cấm ôtô rẽ phải{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 103c{/td}
{td}Cấm ôtô rẽ trái{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 104{/td}
{td}"Cấm môtô".{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 105{/td}
{td}"Cấm ôtô và môtô"{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 106{/td}
{td}"Cấm ôtô tải"{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 107{/td}
{td}"Cấm ôtô khách và ôtô tải"{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 108{/td}
{td}"Cấm ôtô kéo moóc"{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 109{/td}
{td}"Cấm máy kéo"{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 110a{/td}
{td}"Cấm đi xe đạp"{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 110b{/td}
{td}"Cấm xe đạp thồ"{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 111a{/td}
{td}"Cấm xe gắn máy"{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 111b{/td}
{td}và 111c "Cấm xe ba bánh loại có động cơ"{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 111d{/td}
{td}"Cấm xe ba bánh loại không có động cơ"{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 112{/td}
{td}"Cấm người đi bộ"{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 113{/td}
{td}"Cấm xe người kéo, đẩy"{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 114{/td}
{td}"Cấm xe súc vật kéo"{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 115{/td}
{td}"Hạn chế trọng lượng xe"{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 116{/td}
{td}"Hạn chế trọng lượng trên trục xe" {/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 117{/td}
{td}"Hạn chế chiều cao"{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 118{/td}
{td}"Hạn chế chiều ngang"{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 119{/td}
{td}"Hạn chế chiều dài ôtô"{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 120{/td}
{td}"Hạn chế chiều dài ôtô kéo moóc"{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 121{/td}
{td}"Cự ly tối thiểu giữa hai xe"{/td}
{td}có giá trị đến hết khoảng cách cấm ghi trên biển phụ số 501 hoặc đến vị trí đặt biển số 135 "Hết tất cả các lệnh cấm"{/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 122{/td}
{td}"Dừng lại"{/td}
{td} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 123a{/td}
{td}"Cấm rẽ trái".{/td}
{td}có giá trị tại chỗ{/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 123b{/td}
{td}"Cấm rẽ phải".{/td}
{td}có giá trị tại chỗ{/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 124{/td}
{td}"Cấm quay xe" - Biển số 124b "Cấm ôtô quay đầu xe"{/td}
{td}có giá trị ở vị trí đường giao nhau hoặc căn cứ vào biển phụ số 503 (d,e){/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 125{/td}
{td}"Cấm vượt"{/td}
{td}có giá trị đến ngã ba, ngã tư tiếp giáp, hoặc đến vị trí đặt biển hết cấm{/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 126{/td}
{td}"Cấm ôtô tải vượt"{/td}
{td}có giá trị đến ngã ba, ngã tư tiếp giáp, hoặc đến vị trí đặt biển hết cấm{/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 127{/td}
{td}"Tốc độ tối đa cho phép"{/td}
{td}có giá trị đến ngã ba, ngã tư tiếp giáp, hoặc đến vị trí đặt biển hết cấm{/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 128{/td}
{td}"Cấm bóp còi"{/td}
{td}có giá trị đến hết khoảng cách cấm ghi trên biển phụ số 501 hoặc đến vị trí đặt biển số 135 "Hết tất cả các lệnh cấm"{/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 129{/td}
{td}"Kiểm tra"{/td}
{td}có giá trị tại chỗ{/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 130{/td}
{td}"Cấm dừng xe và đỗ xe"{/td}
{td}có giá trị đến ngã ba, ngã tư tiếp giáp, hoặc đến vị trí đặt biển hết cấm{/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 131{/td}
{td}(a,b,c) "Cấm đỗ xe"{/td}
{td}có giá trị đến ngã ba, ngã tư tiếp giáp, hoặc đến vị trí đặt biển hết cấm{/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]
[xtable=border:0|cellpadding:0|cellspacing:0]
{colgroup}
{col=109x@}{/col} {col=344x@}{/col} {col=779x@}{/col}
{/colgroup}
{tbody}
{tr}
{td=109x21}SỐ HIỆU{/td}
{td=344x@}NỌI DUNG{/td}
{td=779x@}HIỆU LƯC{/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 101{/td}
{td}"Đường cấm".{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 102{/td}
{td}"Cấm đi ngược chiều"{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 103a{/td}
{td}"Cấm ôtô".{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 103b{/td}
{td} Cấm ôtô rẽ phải{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 103c{/td}
{td}Cấm ôtô rẽ trái{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 104{/td}
{td}"Cấm môtô".{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 105{/td}
{td}"Cấm ôtô và môtô"{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 106{/td}
{td}"Cấm ôtô tải"{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 107{/td}
{td}"Cấm ôtô khách và ôtô tải"{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 108{/td}
{td}"Cấm ôtô kéo moóc"{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 109{/td}
{td}"Cấm máy kéo"{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 110a{/td}
{td}"Cấm đi xe đạp"{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 110b{/td}
{td}"Cấm xe đạp thồ"{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 111a{/td}
{td}"Cấm xe gắn máy"{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 111b{/td}
{td}và 111c "Cấm xe ba bánh loại có động cơ"{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 111d{/td}
{td}"Cấm xe ba bánh loại không có động cơ"{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 112{/td}
{td}"Cấm người đi bộ"{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 113{/td}
{td}"Cấm xe người kéo, đẩy"{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 114{/td}
{td}"Cấm xe súc vật kéo"{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 115{/td}
{td}"Hạn chế trọng lượng xe"{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 116{/td}
{td}"Hạn chế trọng lượng trên trục xe" {/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 117{/td}
{td}"Hạn chế chiều cao"{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 118{/td}
{td}"Hạn chế chiều ngang"{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 119{/td}
{td}"Hạn chế chiều dài ôtô"{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 120{/td}
{td}"Hạn chế chiều dài ôtô kéo moóc"{/td}
{td}không cần quy định phạm vi có hiệu lực của biển và không có biển báo hết cấm; {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 121{/td}
{td}"Cự ly tối thiểu giữa hai xe"{/td}
{td}có giá trị đến hết khoảng cách cấm ghi trên biển phụ số 501 hoặc đến vị trí đặt biển số 135 "Hết tất cả các lệnh cấm"{/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 122{/td}
{td}"Dừng lại"{/td}
{td} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 123a{/td}
{td}"Cấm rẽ trái".{/td}
{td}có giá trị tại chỗ{/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 123b{/td}
{td}"Cấm rẽ phải".{/td}
{td}có giá trị tại chỗ{/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 124{/td}
{td}"Cấm quay xe" - Biển số 124b "Cấm ôtô quay đầu xe"{/td}
{td}có giá trị ở vị trí đường giao nhau hoặc căn cứ vào biển phụ số 503 (d,e){/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 125{/td}
{td}"Cấm vượt"{/td}
{td}có giá trị đến ngã ba, ngã tư tiếp giáp, hoặc đến vị trí đặt biển hết cấm{/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 126{/td}
{td}"Cấm ôtô tải vượt"{/td}
{td}có giá trị đến ngã ba, ngã tư tiếp giáp, hoặc đến vị trí đặt biển hết cấm{/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 127{/td}
{td}"Tốc độ tối đa cho phép"{/td}
{td}có giá trị đến ngã ba, ngã tư tiếp giáp, hoặc đến vị trí đặt biển hết cấm{/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 128{/td}
{td}"Cấm bóp còi"{/td}
{td}có giá trị đến hết khoảng cách cấm ghi trên biển phụ số 501 hoặc đến vị trí đặt biển số 135 "Hết tất cả các lệnh cấm"{/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 129{/td}
{td}"Kiểm tra"{/td}
{td}có giá trị tại chỗ{/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 130{/td}
{td}"Cấm dừng xe và đỗ xe"{/td}
{td}có giá trị đến ngã ba, ngã tư tiếp giáp, hoặc đến vị trí đặt biển hết cấm{/td}
{/tr}
{tr}
{td=109x21}Biển số 131{/td}
{td}(a,b,c) "Cấm đỗ xe"{/td}
{td}có giá trị đến ngã ba, ngã tư tiếp giáp, hoặc đến vị trí đặt biển hết cấm{/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]