Như thông tin trước đó tháng 11 này MIV sẽ giới thiệu Levorg 1.6 GT-S 2016
Giá: em sẽ cập nhật vào cuối tháng 10
Bác nào quan tâm đăng ký em để lái thử xe vào tháng 11, PM hoặc dt 0907.170.979
Thông số cơ bản như sau:
[xtable=border:0|cellpadding:0|cellspacing:0]
{colgroup}
{col=3x@}{/col} {col=188x@}{/col} {col=82x@}{/col} {col=span:3|64x@}{/col} {col=104x@}{/col} {col=span:5|64x@}{/col} {col=30x@}{/col} {col=62x@}{/col} {col=154x@}{/col}
{/colgroup}
{tbody}
{tr}
{td=colspan:15|@x34} Kích thước & Trọng lượng{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:3|273x34}Dài / Rộng / Cao (mm){/td}
{td=colspan:12|862x@}4,690 / 1,780 / 1,490{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:3|273x34}Chiều dài cơ sở (mm){/td}
{td=colspan:12|862x@}2,650{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:3|273x34}Khoảng sáng gầm xe (mm){/td}
{td=colspan:12|862x@}135{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:3|273x34}Tự trọng (Kg){/td}
{td=colspan:12|862x@}1,551{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:3|273x34}Cỡ lốp{/td}
{td=colspan:12|862x@}225/45R18{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:15|@x34} Động cơ và công suất{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:3|273x34}Loại động cơ{/td}
{td=colspan:12|862x@}Động cơ Boxer, Máy xăng, Turbo, công nghệ DIT, DOHC, 4 xy-lanh nằm ngang đối xứng (H4). {/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:3|273x34}Dung tích xy lanh (cc){/td}
{td=colspan:12|862x@}1,600{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:3|273x41}Công suất cực đại (PS / rpm){/td}
{td=colspan:12|862x@}170/ 4,800 - 5,600{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:3|273x45}Momen xoắn cực đại (Nm / rpm){/td}
{td=colspan:12|862x@}250 / 1,800 - 4,800{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:3|273x45}Thời gian tăng tốc(0-100km/h){/td}
{td=colspan:12|862x@}8,9s{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:3|273x45}Tốc độ tối đa(Km/h){/td}
{td=colspan:12|862x@}210{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:3|273x52}Tiêu hao nhiên liệu trung bình
(Lit / 100Km){/td}
{td=colspan:12|862x@}7,1{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:3|273x34}Dung tích thùng nhiên liệu (Lit){/td}
{td=colspan:12|862x@}60{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:15|@x34}Hệ dẫn động và hộp số{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:3|273x34}Hệ dẫn động{/td}
{td=colspan:12|862x@}Tất cả các bánh chủ động toàn thời gian đối xứng (Symmetrical AWD){/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:3|273x34}Hộp số{/td}
{td=colspan:12|862x@}Tự động vô cấp CVT, kết hợp chế độ lẫy chuyển số trên tay lái{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:3|273x34}Thắng (Trước / Sau){/td}
{td=colspan:12|862x@} Đĩa tự làm mát{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:3|273x34}Hệ thống treo (Trước/ Sau){/td}
{td=colspan:12|862x@}Kiểu thanh chống MacPherson / Kiểu xương đòn kép{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:15|@x40} An toàn{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:7|569x34}Hệ thống mã hóa khóa động cơ{/td}
{td=colspan:8|566x@}Khóa lắp ghế ngồi trẻ em chuẩn ISO (với đai khóa){/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:7|569x81}Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) 4 kênh với 4 cảm biến hoạt động độc lập ở mỗi bánh xe/ Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)/ Hệ thống hỗ trợ phanh gấp (BA){/td}
{td=colspan:8|566x@}Hệ thống hỗ trợ xe khởi động xe ngang dốc{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:7|569x54}Các túi khí trước, bên hông, túi khí rèm và túi khí đầu gối cho người lái{/td}
{td=colspan:8|566x@}Hệ thống cân bằng điện tử VDC{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:7|569x50}Hệ thống hỗ trợ phát hiện điểm mù khi chuyển làn đường và khi lùi xe (Blind Spot Detection){/td}
{td=colspan:8|566x@}Hệ thống đèn pha thông minh (High Beam Assist){/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:15|@x34} Ngoại thất{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:7|569x34}Đèn pha HID, Xenon tự động bật/tắt đèn{/td}
{td=colspan:8|566x@}Gạt mưa kính lái cảm biến gạt tự động{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:7|569x34}Đèn sương mù phía trước{/td}
{td=colspan:8|566x@}Cảm biến lùi và camera lùi phía sau{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:7|569x34}Kính chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn xi nhan LED {/td}
{td=colspan:8|566x@}Lưới tản nhiệt phía trước mạ Crôm, ốp Crôm dọc bệ bước.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:7|569x34}Cửa sổ trời điều chỉnh trượt điện{/td}
{td=colspan:8|566x@}Bộ 2 ống xả sau{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:15|@x34} Chức năng & Tiện nghi{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:7|569x49}Chìa khóa thông minh, khởi động / tắt động cơ bằng nút bấm{/td}
{td=colspan:8|566x@}Hệ thống lái thông minh của SI-Drive với 02 chế độ lái I hoặc S{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:7|569x56}Ghế bọc da cao cấp, Ghế người lái điều chỉnh điện 8 hướng{/td}
{td=colspan:8|566x@}Hệ thống máy lạnh 2 vùng nhiệt độ độc lập tự động{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:7|569x56}Vô lăng có thể điều chỉnh tầm lái, kết hợp điều khiển âm thanh , tích hợp nút điều khiển hành trình cố định (Cruise Control){/td}
{td=colspan:8|566x@}Hệ thống âm thanh CD cao cấp, 6 loa{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:7|569x36}Phanh tay bằng điện tử.{/td}
{td=colspan:8|566x@}Màn hình LCD 7inch, hiển thị camera lùi xe và đa chức năng thông tin{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:7|569x41}Kết nối bluetooth gọi điện thoại rảnh tay, audio bluetooth{/td}
{td=colspan:8|566x@}Cổng kết nối thiết bị ngoại vi AUX và cổng kết nối USB{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:7|569x38} {/td}
{td=colspan:8|566x@} {/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]