Hạng D
17/10/15
1.007
5.479
113
- Nếu buộc trong tên gọi của nhà hàng có thành tố "Blue" thì nên giới hạn ở 2 từ, tối đa 3 âm tiết, hướng gợi ý người nghe về mảng ăn uống... thì có vô số cái tên để cân nhắc, ví dụ nhự:
+Blue Kitchen
+Blue Garden
+Blue Smoke
+Blue Charcoal
+Blue Bowl
+Blue Fork
+Blue Spoon
+Blue Stove
+Blue Balloon
+Blue Curtain
....
- Nếu muốn hướng người nghe đến điều gì đó mang tính Á Đông, hơi chút huyền bí thì cũng có vài cái để cân nhắc:
+Viet Kitchen
+Viet Cuisine
+Far East Smokery
+Moms World (hoặc Mama/Grandma World)
+Lotus Restaurant
+Full Moon
....
- Nếu có ý phá cách hoặc hơi Tây:
+Cinderella Garden
+Alibaba Dish (chớ lộn qua Alibibabibo)
+Snow White
+Smoky Curtain
+Els Kitchen
...
- Chọn được cái tên ưng cái bụng rồi thì khâu quan trọng ko kém tiếp theo là design logo và thiết kế style cho nhà hàng, cần tuyệt đối bám sát chủ đề của cái tên mình đặt, chăm chút từ khăn ăn, muỗng nĩa cho đến màn cửa, ghế bàn... đó mới là việc khó nhất.

Khó gợi ý cho El khi ko biết được thế mạnh trong các món ăn của nhà hàng do El nghĩ ra, đôi khi chỉ cái tên đơn giản từ một món chủ lực nào đó của nhà hàng cũng sẽ làm nên một thương hiệu vang lừng tới tận... CNL luôn á :)

Chúc El luôn thành công nhé.
 
Hạng F
2/3/14
12.223
128.388
113
Chef Le Yen
Tiếng anh nghĩa là Bếp trưởng Le Yen
Tiếng pháp nghĩa là Xếp Le Yen
Tiếng dân tộc nghĩa là Chích Lên Yên (horse riding)!:p
Tuyệt!
1. Yen tiếng Anh còn có nghĩa hankering, yearning, longing, craving, urge, desire, want, wish, hunger, thirst, lust, appetite, greed, ache, burning, eagerness, fervor, fancy, ví dụ:
"he had a yen for foreign travel". Rất phù hợp quán ăn
2. Chắc chắn không đụng hàng
3. Quán ăn có chữ chef về mặt hiệu ứng rất tốt, chưa ăn đã có cảm tình
4. Yến còn là chim yến, phù hợp với Eo thích chim chóc, vẽ cái logo có chim yến cách điệu sẽ đúng cây bài và là total package, tí rảnh vẽ logo tặng Eo.
 
Hạng D
13/8/14
2.547
30.640
113
Tuyệt!
1. Yen tiếng Anh còn có nghĩa hankering, yearning, longing, craving, urge, desire, want, wish, hunger, thirst, lust, appetite, greed, ache, burning, eagerness, fervor, fancy, ví dụ:
"he had a yen for foreign travel". Rất phù hợp quán ăn
2. Chắc chắn không đụng hàng
3. Quán ăn có chữ chef về mặt hiệu ứng rất tốt, chưa ăn đã có cảm tình
4. Yến còn là chim yến, phù hợp với Eo thích chim chóc, vẽ cái logo có chim yến cách điệu sẽ đúng cây bài và là total package, tí rảnh vẽ logo tặng Eo.
Le Yen / Yen Le là tên viết tắt của @David le đó!