Tập Lái
16/5/16
29
17
3
Mình còn bộ HUD X6. Nhỏ gọn và thông số đơn giản hơn. Bác nào cần liên hệ nhé :D
 
Tập Lái
16/5/16
29
17
3
Xe em có cổng OBD II, cắm vào nó hiện chữ HUD và chỉ số bình acquy, giống như bác chủ nói, nhưng để hoài vẫn vậy, và sau đó là tắt màn hình. Như vậy là xe em không nhận được Hud A8, hay có cách nào xử lý không các bác? (em ấn nút, hoặc giữ nút lâu chậm gì cũng ko có tín hiệu, chỉ có nút nguồn là ăn)
Thật sự cùng là cổng OBD 2 nhưng cũng tuỳ hãng và đời xe mà cổng cho phép truy xuất lượng thông tin khác nhau nên khi mua HUD bác nên chọn những nơi có đổi trả. Gắn vào chạy test ngon thì lấy bác à
 
Tập Lái
19/11/17
4
0
1
39
Các cụ chỉ jao e với, Ranger wildtrak 2015
E muốn lắp HUD cho tiện
Nhưng lần đầu lắp chạy đc 2 tháng xe báo lỗi engine, phải tháo & qua hãng reset lỗi
2 năm sau e lắp lại, chạy 10km xe lại báo lỗi động cơ
Cụ nào biết cách khắc phục chỉ e vs ah
 
Hạng B2
20/10/11
239
82
28
40
xe Fortuner 2016 của mình gắn vào chỉ hiện chử HUD và điện , để lâu lát tự tắt màn hình luôn . giờ chả biết xử lý thế nào . chán quá .
 
Tập Lái
17/6/16
49
45
18
50
xe Fortuner 2016 của mình gắn vào chỉ hiện chử HUD và điện , để lâu lát tự tắt màn hình luôn . giờ chả biết xử lý thế nào . chán quá .
Bác thử giảm setting điện áp xem.
 
Hạng B1
18/4/17
67
14
8
Chào các bác, em viết bài này nhằm chia sẻ cho các bác cách cài đặt, sử dụng HUD A8.
Bài này em dịch từ sách hướng dẫn sử dụng và kinh nghiệm của em, em chỉ là sinh viên không chuyên ngành kỹ thuật ôtô nên không rành lắm về thuật ngữ chuyên ngành, chỗ nào sai kính mong các bác góp ý chỉnh sửa để bài viết của em hoàn thiện hơn. Có vài chỗ tô đỏ là em không biết dùng từ gì, bác nào biết góp ý giúp em với. Cám ơn các bác.


Bộ sản phẩm bao gồm:
- 01 màn hình hiển thị 5.5”, 5 màu
- 01 cáp OBDII
- 01 film kính lái
- 01 đế chống trượt
- Sách hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh
View attachment 491655View attachment 491657
Sơ lược tính năng:
- Chỉ cần gắn cáp OBDII nối sản phẩm và xe là dùng được (Plug and Play), không cần độ chế, câu dây. Cáp OBDII được thiết kế dẹp nên rất dễ dắt vào cột A.
- Màn hình to, rõ nét 5.5” với 5 màu sắc, có thể hiển thị km/h, MPH.
- Hiển thị tốc độ, tua máy, nhiệt độ máy, điện áp acquy, nhiên liệu tiêu thụ, quãng đường đã đi từ khi đề máy.
- Nhắc nhở khi quá tốc độ, khi quá vòng tua máy, khi sang quên sang số.
- Tự động bật tắt cùng động cơ.
- Tự động điều chỉnh độ sáng để khỏi chói mắt tài xế.
Các chức năng hiển thị trên màn hình:
View attachment 491656
Lắp đặt:

  1. Đảm bảo xe có cổng OBDII hoặc EUOBD bằng cách:
- Tìm cổng kết nối OBDII phía dưới tay lái.
- Tra Google xem xe mình có hay không.
- Tìm nhãn dán dưới nắp capo.​

  1. Kết nối dây cáp.
  2. Khởi động động cơ, bật công tắc của HUD.
Dán film lên kính lái:
- Nếu các bác nhìn lên kính lái thấy hình đôi thì dán miếng film lên kính lái sẽ cho hình ảnh rõ nét.
Cài đặt hiển thị:
- Khi sử dụng có thể bấm vào nút để chuyển đổi hiển thị giữa nhiệt độ két nước, điện áp acquy, quãng đường đã đi.
- Tùy vào từng xe mà chúng ta phải chỉnh các thông số này để HUD hiển thị đúng tốc độ, vòng tua …
+ Vào menu, thoát menu: nhấn và giữ nút 5 giây
+ Chuyển menu: nhấn và nhả nút
+ Chỉnh thông số: Dùng vòng xoay lên hoặc xuống để tăng giảm số liệu.
- Có 14 menu:

[xtable=skin1|624x@]
{thead}
{tr}
{td=56x@}
Menu số{/td}
{td=142x@} {/td}
{td=91x@}
Giới hạn điều chỉnh{/td}
{td=132x@}
Giải thích{/td}
{td=55x@}
Mặc định{/td}
{td=147x@}
Ví dụ{/td}
{/tr}
{/thead}
{tbody}
{tr}
{td=56x@}không{/td}
{td=142x@}
Tốc độ{/td}
{td=91x@}
50~150{/td}
{td=132x@}
50% ~ 150%{/td}
{td=55x@}
107{/td}
{td=rowspan:3|147x@}
Chỉ điều chỉnh khi có sai lệch giữa xe và HUD{/td}
{/tr}
{tr}
{td=56x@}
1{/td}
{td=142x@}
Vòng tua{/td}
{td=91x@}
50~150{/td}
{td=132x@}
50% ~ 150%{/td}
{td=55x@}
117{/td}
{/tr}
{tr}
{td=56x@}
2{/td}
{td=142x@}
Lượng nhiên liệu tiêu thụ{/td}
{td=91x@}
50~150{/td}
{td=132x@}
50% ~ 150%{/td}
{td=55x@}
100{/td}
{/tr}
{tr}
{td=56x@}
3{/td}
{td=142x@}
Nhắc nhở quá vòng tua{/td}
{td=91x@}
10~75{/td}
{td=132x@}
1000~7500 vòng/phút{/td}
{td=55x@}
25{/td}
{td=147x@}
25 = 2500RPM
Khi vòng tua máy quá 2500 vòng/phút thì HUD sẽ beep, đồng thời đèn nhắc nhở quá vòng tua sẽ sáng.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=56x@}
4{/td}
{td=142x@}
Nhắc nhở sang số{/td}
{td=91x@}
0~75{/td}
{td=132x@}
0~7500 vòng/phút{/td}
{td=55x@}
25{/td}
{td=147x@}
25 = 2500RPM
Khi vòng tua máy quá 2500 vòng/phút thì HUD sẽ beep để nhắc nhở sang số, đồng thời đèn nhắc sang số sẽ sáng.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=56x@}
5{/td}
{td=142x@}
Báo qua tốc độ một tầng, bốn tầng{/td}
{td=91x@}
0~1{/td}
{td=132x@}
0: một tầng
1: bốn tầng (60, 80, 100, 120 km/h){/td}
{td=55x@} {/td}
{td=147x@}
Chọn 0: khi quá tốc độ đã cài đặt ở menu số 6, HUD sẽ beep, đèn báo quá tốc độ sẽ sáng.
Chọn 1: khi quá tốc độ 60, 80, 100, 120 km/h, HUD sẽ beep, đèn báo quá tốc độ sẽ sáng.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=56x@}
6{/td}
{td=142x@}
Nhắc nhở quá tốc độ{/td}
{td=91x@}
30~250{/td}
{td=132x@}
30~250 km/h{/td}
{td=55x@}
120{/td}
{td=147x@}
120 = 120km/h
Khi tốc độ hơn 120km/h, HUD sẽ beep, đèn báo quá tốc độ sẽ sáng.
Menu này chỉ có tác dụng khi menu số 5 chọn 0.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=56x@}
7{/td}
{td=142x@}
Chế độ hiển thị{/td}
{td=91x@}
0~3{/td}
{td=132x@}
0: tự động
1: hiện tất cả thông tin
2: chỉ hiện tốc độ và mức nhiên liệu
3: sách bảo là “dùng điện áp để điều khiển bật tắt HUD (chỉ sử dụng cho xe hybrid)”{/td}
{td=55x@}
1{/td}
{td=147x@}
Chọn 0:
dưới 80km/h: hiện tất cả thông tin;
trên 80km/h: chỉ hiện tốc độ và mức nhiên liệu{/td}
{/tr}
{tr}
{td=56x@}
8{/td}
{td=142x@}
Điều chỉnh ánh sáng HUD{/td}
{td=91x@}
0~2{/td}
{td=132x@}
0: tự động
1: tối nhất
2: sáng nhất{/td}
{td=55x@} {/td}
{td=147x@}
Chọn 0: HUD sử dụng cảm biến để điểu chỉnh ánh sáng để không chói mắt lái xe{/td}
{/tr}
{tr}
{td=56x@}
9{/td}
{td=142x@}
Đơn vị tiêu thụ nhiên liệu{/td}
{td=91x@}
0~2{/td}
{td=132x@}
0: không hiển thị
1: L/h
2: L/100km{/td}
{td=55x@}
2{/td}
{td=147x@} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=56x@}
10{/td}
{td=142x@}
Đơn vị tốc độ{/td}
{td=91x@}
0~2{/td}
{td=132x@}
0: vòng/phút
1: km/h
2: MPH{/td}
{td=55x@}
1{/td}
{td=147x@} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=56x@}
11{/td}
{td=142x@}
Đơn vị nhiệt độ két nước{/td}
{td=91x@}
0~2{/td}
{td=132x@}
0: không hiển thị
1: oC
2: oF{/td}
{td=55x@}
1{/td}
{td=147x@} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=56x@}
12{/td}
{td=142x@}
Đơn vị độ dài{/td}
{td=91x@}
0~1{/td}
{td=132x@}
0: km
1: miles{/td}
{td=55x@} {/td}
{td=147x@} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=56x@}
13{/td}
{td=142x@}
… (Reference Fuel Consumption){/td}
{td=91x@}
10~500{/td}
{td=132x@}
… nhiên liệu tiêu thụ{/td}
{td=55x@}
80{/td}
{td=147x@} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=56x@}
14{/td}
{td=142x@}
Độ mở bướm ga?{/td}
{td=91x@}
0~100{/td}
{td=132x@}
0: xe có cảm biến bướm ga
1: dùng tham số đã cài đặt ở menu số 13.
2~100: dung tích động cơ (0.2L,0.3L~10L)
{/td}
{td=55x@}
16{/td}
{td=147x@} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=56x@}
15{/td}
{td=142x@}
Điện áp tự động bật tắt HUD{/td}
{td=91x@}
110~150{/td}
{td=132x@}
Nếu HUD không tự động bật tắt khi khởi động động cơ hoặc tắt máy thì mới nên điều chỉnh thông số này.{/td}
{td=55x@}
132{/td}
{td=147x@}
132 = 13.2V{/td}
{/tr}
{tr}
{td=56x@}
16{/td}
{td=142x@}
Trả về cài đặt mặc định{/td}
{td=91x@}
0~1{/td}
{td=132x@}
Nếu muốn cài HUD về mặc định, chọn 1, sau đó bấm giữ nút 5 giây, HUD trở về trạng thái ban đầu.{/td}
{td=55x@} {/td}
{td=147x@} {/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]
Kinh nghiệm cá nhân của em là cắm HUD vào để một lúc khoảng 5-10p HUD mới sử dụng được, mặc dù lúc đầu HUD sáng đèn nhưng chỉ hiển thị mỗi chữ HUD (hình minh họa sẽ update sau), một chặp sau mới hiển thị đầy đủ chức năng và có thể sử dụng được, kiểu như phải HUD phải chạy rôđa vậy á :3dcuoi:


Các bác có câu hỏi hay cần giúp đỡ gì thì reply hoặc inbox em sẽ giúp.

Cám ơn các bác đã đọc bài.[/QUOTE
Xe bmw X5 doi 2017 gan dc ko bac. Co hinh anh cu the khi gan tren xe ko bac.
Chào các bác, em viết bài này nhằm chia sẻ cho các bác cách cài đặt, sử dụng HUD A8.
Bài này em dịch từ sách hướng dẫn sử dụng và kinh nghiệm của em, em chỉ là sinh viên không chuyên ngành kỹ thuật ôtô nên không rành lắm về thuật ngữ chuyên ngành, chỗ nào sai kính mong các bác góp ý chỉnh sửa để bài viết của em hoàn thiện hơn. Có vài chỗ tô đỏ là em không biết dùng từ gì, bác nào biết góp ý giúp em với. Cám ơn các bác.


Bộ sản phẩm bao gồm:
- 01 màn hình hiển thị 5.5”, 5 màu
- 01 cáp OBDII
- 01 film kính lái
- 01 đế chống trượt
- Sách hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh
View attachment 491655View attachment 491657
Sơ lược tính năng:
- Chỉ cần gắn cáp OBDII nối sản phẩm và xe là dùng được (Plug and Play), không cần độ chế, câu dây. Cáp OBDII được thiết kế dẹp nên rất dễ dắt vào cột A.
- Màn hình to, rõ nét 5.5” với 5 màu sắc, có thể hiển thị km/h, MPH.
- Hiển thị tốc độ, tua máy, nhiệt độ máy, điện áp acquy, nhiên liệu tiêu thụ, quãng đường đã đi từ khi đề máy.
- Nhắc nhở khi quá tốc độ, khi quá vòng tua máy, khi sang quên sang số.
- Tự động bật tắt cùng động cơ.
- Tự động điều chỉnh độ sáng để khỏi chói mắt tài xế.
Các chức năng hiển thị trên màn hình:
View attachment 491656
Lắp đặt:

  1. Đảm bảo xe có cổng OBDII hoặc EUOBD bằng cách:
- Tìm cổng kết nối OBDII phía dưới tay lái.
- Tra Google xem xe mình có hay không.
- Tìm nhãn dán dưới nắp capo.​

  1. Kết nối dây cáp.
  2. Khởi động động cơ, bật công tắc của HUD.
Dán film lên kính lái:
- Nếu các bác nhìn lên kính lái thấy hình đôi thì dán miếng film lên kính lái sẽ cho hình ảnh rõ nét.
Cài đặt hiển thị:
- Khi sử dụng có thể bấm vào nút để chuyển đổi hiển thị giữa nhiệt độ két nước, điện áp acquy, quãng đường đã đi.
- Tùy vào từng xe mà chúng ta phải chỉnh các thông số này để HUD hiển thị đúng tốc độ, vòng tua …
+ Vào menu, thoát menu: nhấn và giữ nút 5 giây
+ Chuyển menu: nhấn và nhả nút
+ Chỉnh thông số: Dùng vòng xoay lên hoặc xuống để tăng giảm số liệu.
- Có 14 menu:

[xtable=skin1|624x@]
{thead}
{tr}
{td=56x@}
Menu số{/td}
{td=142x@} {/td}
{td=91x@}
Giới hạn điều chỉnh{/td}
{td=132x@}
Giải thích{/td}
{td=55x@}
Mặc định{/td}
{td=147x@}
Ví dụ{/td}
{/tr}
{/thead}
{tbody}
{tr}
{td=56x@}không{/td}
{td=142x@}
Tốc độ{/td}
{td=91x@}
50~150{/td}
{td=132x@}
50% ~ 150%{/td}
{td=55x@}
107{/td}
{td=rowspan:3|147x@}
Chỉ điều chỉnh khi có sai lệch giữa xe và HUD{/td}
{/tr}
{tr}
{td=56x@}
1{/td}
{td=142x@}
Vòng tua{/td}
{td=91x@}
50~150{/td}
{td=132x@}
50% ~ 150%{/td}
{td=55x@}
117{/td}
{/tr}
{tr}
{td=56x@}
2{/td}
{td=142x@}
Lượng nhiên liệu tiêu thụ{/td}
{td=91x@}
50~150{/td}
{td=132x@}
50% ~ 150%{/td}
{td=55x@}
100{/td}
{/tr}
{tr}
{td=56x@}
3{/td}
{td=142x@}
Nhắc nhở quá vòng tua{/td}
{td=91x@}
10~75{/td}
{td=132x@}
1000~7500 vòng/phút{/td}
{td=55x@}
25{/td}
{td=147x@}
25 = 2500RPM
Khi vòng tua máy quá 2500 vòng/phút thì HUD sẽ beep, đồng thời đèn nhắc nhở quá vòng tua sẽ sáng.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=56x@}
4{/td}
{td=142x@}
Nhắc nhở sang số{/td}
{td=91x@}
0~75{/td}
{td=132x@}
0~7500 vòng/phút{/td}
{td=55x@}
25{/td}
{td=147x@}
25 = 2500RPM
Khi vòng tua máy quá 2500 vòng/phút thì HUD sẽ beep để nhắc nhở sang số, đồng thời đèn nhắc sang số sẽ sáng.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=56x@}
5{/td}
{td=142x@}
Báo qua tốc độ một tầng, bốn tầng{/td}
{td=91x@}
0~1{/td}
{td=132x@}
0: một tầng
1: bốn tầng (60, 80, 100, 120 km/h){/td}
{td=55x@} {/td}
{td=147x@}
Chọn 0: khi quá tốc độ đã cài đặt ở menu số 6, HUD sẽ beep, đèn báo quá tốc độ sẽ sáng.
Chọn 1: khi quá tốc độ 60, 80, 100, 120 km/h, HUD sẽ beep, đèn báo quá tốc độ sẽ sáng.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=56x@}
6{/td}
{td=142x@}
Nhắc nhở quá tốc độ{/td}
{td=91x@}
30~250{/td}
{td=132x@}
30~250 km/h{/td}
{td=55x@}
120{/td}
{td=147x@}
120 = 120km/h
Khi tốc độ hơn 120km/h, HUD sẽ beep, đèn báo quá tốc độ sẽ sáng.
Menu này chỉ có tác dụng khi menu số 5 chọn 0.{/td}
{/tr}
{tr}
{td=56x@}
7{/td}
{td=142x@}
Chế độ hiển thị{/td}
{td=91x@}
0~3{/td}
{td=132x@}
0: tự động
1: hiện tất cả thông tin
2: chỉ hiện tốc độ và mức nhiên liệu
3: sách bảo là “dùng điện áp để điều khiển bật tắt HUD (chỉ sử dụng cho xe hybrid)”{/td}
{td=55x@}
1{/td}
{td=147x@}
Chọn 0:
dưới 80km/h: hiện tất cả thông tin;
trên 80km/h: chỉ hiện tốc độ và mức nhiên liệu{/td}
{/tr}
{tr}
{td=56x@}
8{/td}
{td=142x@}
Điều chỉnh ánh sáng HUD{/td}
{td=91x@}
0~2{/td}
{td=132x@}
0: tự động
1: tối nhất
2: sáng nhất{/td}
{td=55x@} {/td}
{td=147x@}
Chọn 0: HUD sử dụng cảm biến để điểu chỉnh ánh sáng để không chói mắt lái xe{/td}
{/tr}
{tr}
{td=56x@}
9{/td}
{td=142x@}
Đơn vị tiêu thụ nhiên liệu{/td}
{td=91x@}
0~2{/td}
{td=132x@}
0: không hiển thị
1: L/h
2: L/100km{/td}
{td=55x@}
2{/td}
{td=147x@} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=56x@}
10{/td}
{td=142x@}
Đơn vị tốc độ{/td}
{td=91x@}
0~2{/td}
{td=132x@}
0: vòng/phút
1: km/h
2: MPH{/td}
{td=55x@}
1{/td}
{td=147x@} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=56x@}
11{/td}
{td=142x@}
Đơn vị nhiệt độ két nước{/td}
{td=91x@}
0~2{/td}
{td=132x@}
0: không hiển thị
1: oC
2: oF{/td}
{td=55x@}
1{/td}
{td=147x@} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=56x@}
12{/td}
{td=142x@}
Đơn vị độ dài{/td}
{td=91x@}
0~1{/td}
{td=132x@}
0: km
1: miles{/td}
{td=55x@} {/td}
{td=147x@} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=56x@}
13{/td}
{td=142x@}
… (Reference Fuel Consumption){/td}
{td=91x@}
10~500{/td}
{td=132x@}
… nhiên liệu tiêu thụ{/td}
{td=55x@}
80{/td}
{td=147x@} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=56x@}
14{/td}
{td=142x@}
Độ mở bướm ga?{/td}
{td=91x@}
0~100{/td}
{td=132x@}
0: xe có cảm biến bướm ga
1: dùng tham số đã cài đặt ở menu số 13.
2~100: dung tích động cơ (0.2L,0.3L~10L)
{/td}
{td=55x@}
16{/td}
{td=147x@} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=56x@}
15{/td}
{td=142x@}
Điện áp tự động bật tắt HUD{/td}
{td=91x@}
110~150{/td}
{td=132x@}
Nếu HUD không tự động bật tắt khi khởi động động cơ hoặc tắt máy thì mới nên điều chỉnh thông số này.{/td}
{td=55x@}
132{/td}
{td=147x@}
132 = 13.2V{/td}
{/tr}
{tr}
{td=56x@}
16{/td}
{td=142x@}
Trả về cài đặt mặc định{/td}
{td=91x@}
0~1{/td}
{td=132x@}
Nếu muốn cài HUD về mặc định, chọn 1, sau đó bấm giữ nút 5 giây, HUD trở về trạng thái ban đầu.{/td}
{td=55x@} {/td}
{td=147x@} {/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]
Kinh nghiệm cá nhân của em là cắm HUD vào để một lúc khoảng 5-10p HUD mới sử dụng được, mặc dù lúc đầu HUD sáng đèn nhưng chỉ hiển thị mỗi chữ HUD (hình minh họa sẽ update sau), một chặp sau mới hiển thị đầy đủ chức năng và có thể sử dụng được, kiểu như phải HUD phải chạy rôđa vậy á :3dcuoi:


Các bác có câu hỏi hay cần giúp đỡ gì thì reply hoặc inbox em sẽ giúp.

Cám ơn các bác đã đọc bài.
 
Hạng D
28/2/09
2.217
28
48
hocmon
Xe e kia k3 gắn lúc đầu tắt máy tự tắt ..hôm sau tắt máy nó vẩn sắng đèn hoài là sao bác @Duy9043