RE: Lexus "ghẻ" tại Hà nội
Saab hả các Bác? em thấy đầu trước của nó giống Volvo đời cũ quá. Con này chắc chắn không phải Lexus rồi.90.0 lận??? ghê thật!!!!
Saab hả các Bác? em thấy đầu trước của nó giống Volvo đời cũ quá. Con này chắc chắn không phải Lexus rồi.90.0 lận??? ghê thật!!!!
RE: Lexus "ghẻ" tại Hà nội
Em nó đây các bác ơi, SAAB 9000 hơi bị ngon lành đấy, SAAB là hãng Thụy điển chuyên sản xuất động cơ turbin cho ngành hàng không, xe hơi hiệu SAAB có tiếng là độ tin cậy cao, bền bỉ, không hỏng vặt. Hồi đầu năm 2000 em đã mượn ông bạn gốc Bosnia chạy thử một con thế này đời 1993 máy 2.3 có turbocharger chạy đường A9 Berlin-Munich (CHLB Đức) kéo lên 250 km/h (công tơ mét) nhưng đi được khoảng 1-2 km...chóng mặt quá, chạy đều đều 160-180 km/h êm ru như không...[8D][8D][8D]
,
Specs của nó thì ở đây các bác ạ...
Specifications - Saab 9000 CS/CSE, CD/CDE, Aero and Griffin
ENGINE ALTERNATIVES
2.3 Turbo (Aero manual) 225 hp
Top speed: 149 mph.
Acceleration to 60 mph: 6.7 sec
Fuel consumption*mpg: Urban 19.8. Extra Urban 38.2. Combined 28.2.
Fuel consumption litres / 100km: Urban 14.3. Extra urban 7.4 Combined 10.0.
2.3 Turbo 200 hp
Top speed: 146 mph (aut. 146 mph).
Acceleration to 60 mph: 7.2 secs (aut. 8.1)
Fuel consumption mpg: Urban 20.3 (aut. 16.0). Extra urban 38.7 (aut. 34.4). Combined 29.1 (aut. 24.1).
Fuel consumption litres / 100 kms: Urban 13.9 (aut, 17.6). Extra urban 7.3 (aut. 8.2) Combined 9.7 (aut 11.7).
2.3 Light Pressure Turbo 170 hp
Top speed: 137 mph (aut. 137 mph).
Acceleration to 60 mph: 8,0 sec . (aut. 9.0 sec)
Fuel consumption *mpg: Urban 20.9 (aut. 16.6). Extra urban 38.7 (aut. 35.3). Combined 29.4) (aut. 25.0).
Fuel consumption litres / 100 km: Urban 13.5 (aut. 17.0). Extra urban 7.3 (aut. 8.0). Combined 9.6 (aut. 11.3)
2.0 Light Pressure Turbo 150 hp
Top speed: 131 mph (aut. 131 mph).
Acceleration to 60 mph: 9.0 sec. (aut, 10.5 secs).
Fuel consumption* mpg: Urban 20.8 (aut. 16.8). Extra urban 36.2 (aut. 35.8). Combined 28.5 (aut. 25.2).
Fuel consumption* litres / 100km: Urban 13.6 (aut. 16.8). Extra urban 7.8 (aut 7.9). Combined 9.9 (aut. 11.2).
2.0i 130 hp
Top speed: 124mph.
Acceleration to 60mph: 11.0 sec
Fuel consumption*mpg: Urban 19.1. Extra urban 33.2. Combined 26.9.
Fuel consumption* litres / 100kms: Urban 14.8. Extra urban 8.5. Combined 10.5.
STANDARD EQUIPMENT
Saab 9000 CS/CD models
ABS anti lock braking system, power steering, drivers airbag, passenger’s airbag, automatic front seatbelt tensioners, headlamp wash /wipe, colour keyed bumpers, 2-tone luxury velour upholstery, heated Front seats, Four head restraints, illuminated dual vanity mirrors, ventilation air filter, electrically operated windows, electrically operated/heated mirrors, central locking, tinted heat absorbing glass, EDU instrument (outside temp, fuel consumption etc)1 tachometer, radio cassette, front and rear speakers with electric aerial.
Saab 9000 CSE/CDE models
Equipment in addition to CS/CD: light alloy wheels, front fog lamps, leather faced seats, leather trimmed steering wheel, leather gear lever knob and gaiter (manual only), ,Automatic Climate Control .ACC, Saab Audio System, walnut veneer facia, anti-theft alarm.
Saab 9000 Aero
Equipment in addition to CSE 2.3 turbo engine 225 hp (manual gearbox). sport chassis, 6. 5x16” light alloy wheels, colour keyed spoilers. full leather upholstery with sports trim, electrically adjustable front seats with memory on drivers side, Cruise control, and Saab Car Computer SCC.
Saab 9000 Griffin
Equipment in addition to CDE. 2.3 turbo engine, automatic 4.speed transmission, interior details in walnut veneer, electrically adjustable front seats with memory on drivers side, CD player, Cruise control, electric glass sunroof.
*) consumption figures according to the new 93/116 EC directive which is being phased in from 1996 to 1998. It includes a cold-start phase in the city driving cycle.
Chúc các bác vui vẻ!
Em nó đây các bác ơi, SAAB 9000 hơi bị ngon lành đấy, SAAB là hãng Thụy điển chuyên sản xuất động cơ turbin cho ngành hàng không, xe hơi hiệu SAAB có tiếng là độ tin cậy cao, bền bỉ, không hỏng vặt. Hồi đầu năm 2000 em đã mượn ông bạn gốc Bosnia chạy thử một con thế này đời 1993 máy 2.3 có turbocharger chạy đường A9 Berlin-Munich (CHLB Đức) kéo lên 250 km/h (công tơ mét) nhưng đi được khoảng 1-2 km...chóng mặt quá, chạy đều đều 160-180 km/h êm ru như không...[8D][8D][8D]
Specs của nó thì ở đây các bác ạ...
Specifications - Saab 9000 CS/CSE, CD/CDE, Aero and Griffin
ENGINE ALTERNATIVES
2.3 Turbo (Aero manual) 225 hp
Top speed: 149 mph.
Acceleration to 60 mph: 6.7 sec
Fuel consumption*mpg: Urban 19.8. Extra Urban 38.2. Combined 28.2.
Fuel consumption litres / 100km: Urban 14.3. Extra urban 7.4 Combined 10.0.
2.3 Turbo 200 hp
Top speed: 146 mph (aut. 146 mph).
Acceleration to 60 mph: 7.2 secs (aut. 8.1)
Fuel consumption mpg: Urban 20.3 (aut. 16.0). Extra urban 38.7 (aut. 34.4). Combined 29.1 (aut. 24.1).
Fuel consumption litres / 100 kms: Urban 13.9 (aut, 17.6). Extra urban 7.3 (aut. 8.2) Combined 9.7 (aut 11.7).
2.3 Light Pressure Turbo 170 hp
Top speed: 137 mph (aut. 137 mph).
Acceleration to 60 mph: 8,0 sec . (aut. 9.0 sec)
Fuel consumption *mpg: Urban 20.9 (aut. 16.6). Extra urban 38.7 (aut. 35.3). Combined 29.4) (aut. 25.0).
Fuel consumption litres / 100 km: Urban 13.5 (aut. 17.0). Extra urban 7.3 (aut. 8.0). Combined 9.6 (aut. 11.3)
2.0 Light Pressure Turbo 150 hp
Top speed: 131 mph (aut. 131 mph).
Acceleration to 60 mph: 9.0 sec. (aut, 10.5 secs).
Fuel consumption* mpg: Urban 20.8 (aut. 16.8). Extra urban 36.2 (aut. 35.8). Combined 28.5 (aut. 25.2).
Fuel consumption* litres / 100km: Urban 13.6 (aut. 16.8). Extra urban 7.8 (aut 7.9). Combined 9.9 (aut. 11.2).
2.0i 130 hp
Top speed: 124mph.
Acceleration to 60mph: 11.0 sec
Fuel consumption*mpg: Urban 19.1. Extra urban 33.2. Combined 26.9.
Fuel consumption* litres / 100kms: Urban 14.8. Extra urban 8.5. Combined 10.5.
STANDARD EQUIPMENT
Saab 9000 CS/CD models
ABS anti lock braking system, power steering, drivers airbag, passenger’s airbag, automatic front seatbelt tensioners, headlamp wash /wipe, colour keyed bumpers, 2-tone luxury velour upholstery, heated Front seats, Four head restraints, illuminated dual vanity mirrors, ventilation air filter, electrically operated windows, electrically operated/heated mirrors, central locking, tinted heat absorbing glass, EDU instrument (outside temp, fuel consumption etc)1 tachometer, radio cassette, front and rear speakers with electric aerial.
Saab 9000 CSE/CDE models
Equipment in addition to CS/CD: light alloy wheels, front fog lamps, leather faced seats, leather trimmed steering wheel, leather gear lever knob and gaiter (manual only), ,Automatic Climate Control .ACC, Saab Audio System, walnut veneer facia, anti-theft alarm.
Saab 9000 Aero
Equipment in addition to CSE 2.3 turbo engine 225 hp (manual gearbox). sport chassis, 6. 5x16” light alloy wheels, colour keyed spoilers. full leather upholstery with sports trim, electrically adjustable front seats with memory on drivers side, Cruise control, and Saab Car Computer SCC.
Saab 9000 Griffin
Equipment in addition to CDE. 2.3 turbo engine, automatic 4.speed transmission, interior details in walnut veneer, electrically adjustable front seats with memory on drivers side, CD player, Cruise control, electric glass sunroof.
*) consumption figures according to the new 93/116 EC directive which is being phased in from 1996 to 1998. It includes a cold-start phase in the city driving cycle.
Chúc các bác vui vẻ!
RE: Lexus "ghẻ" tại Hà nội
Không phải câu bài đâu ADMIN ơi, muốn show cho các bác ngó cái máy TURBOCHARGER 2.3 của SAAB, xe này dẫn động cầu trước các bác nhé!
Không phải câu bài đâu ADMIN ơi, muốn show cho các bác ngó cái máy TURBOCHARGER 2.3 của SAAB, xe này dẫn động cầu trước các bác nhé!
RE: Lexus "ghẻ" tại Hà nội
Xe Turbo mà sao dàn họng hút, dây nhợ trông bê bối thế nhỉ?[&:]
Nó phun xăng đơn điểm hả bác?[8|]
Xe Turbo mà sao dàn họng hút, dây nhợ trông bê bối thế nhỉ?[&:]
Nó phun xăng đơn điểm hả bác?[8|]