Trước khi chui vô mùng, cập nhật cho các bác bảng xếp hạng mới ra lò về các quốc gia hạnh phúc nhất thế giới. Bảng này dựa theo khảo sát của người dân, và không chỉ dựa trên mức thu nhập bình quân (có tiền là có tất cả
) mà còn dựa vào các vấn đề khác như chính trị, giáo dục, y tế, môi trường,...
Canada "mình" tuy không lọt vào "Top Five" nhưng vẫn đứng Thứ 6. Một kết quả thật đáng khích lệ
Xứ của lão 6 Gốp đứng thứ Chín
<h2>Top 10 happiest countries</h2>
1. Norway
Life expectancy at birth (years): 81.1
Income (GNI per capita): US$47,557
Population: 4.9 million
2. Australia
Life expectancy at birth (years): 81.9
Income (GNI per capita): US$34,431
Population: 22.7 million
3. The Netherlands
Life expectancy at birth (years): 80.7
Income (GNI per capita): US$36,402
Population: 16.6 million
4. United States
Life expectancy at birth (years): 78.5
Income (GNI per capita):US$ 43,017
Population: 313 million
5. New Zealand
Life expectancy at birth (years): 80.7
Income (GNI per capita): US$23,737
Population: 4.4 million
6. Canada
Life expectancy at birth (years): 81
Income (GNI per capita): US$35,166
Population: 34 million
7. Ireland
Life expectancy at birth (years): 80.6
Income (GNI per capita): US$29,322
Population: 4.5 million
8. Liechtenstein
Life expectancy at birth (years): 79.5
Income (GNI per capita): US$83,717
Population: 36,300
9. Germany
Life expectancy at birth (years): 80.4
Income (GNI per capita): US$34,854
Population: 82 million
10. Sweden
Life expectancy at birth (years): 81.4
Income (GNI per capita): US$35,837
Population: 9.4 million
Read more:
World’s happiest countries: 1 to 187 | CNNGo.com http://www.cnngo.com/explorations/life/united-nations-announces-world%E2%80%99s-happiest-country-247768#ixzz1gZoaDKKq