Giờ ko đổ A95 thì đổ A92 có đc ko các bác
Xăng A92, A95 chỉ khác nhau là A92 thì chỉ số Ốctan là 92 còn A95 thì chỉ số ốctan là 95 bác xem bảng chỉ tiêu dưới đây:
http://www.saigonpetro.com.vn/linh-vuc-hoat-dong/96/xang-ron-92--95.html
Bảng 1- Chỉ tiêu chất lượng của xăng không chì
[xtable]
{tbody}
{tr}
{td=34x@}
STT{/td}
{td=237x@}
Tên chỉ tiêu
{/td}
{td=246x@}
Mức
[xtable]
{tbody}
{tr}
{td} RON 90{/td}
{td} RON 92{/td}
{td} RON 95{/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]{/td}
{td=106x@}
Phương pháp thử
{/td}
{/tr}
{tr}
{td=34x@} 1{/td}
{td=237x@}Trị số ốctan theo phương pháp nghiên cứu (RON), min{/td}
{td=246x@}
[xtable]
{tbody}
{tr}
{td} 90{/td}
{td} 92{/td}
{td} 95{/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]{/td}
{td=106x@}TCVN 2703
(ASTM D 2699){/td}
{/tr}
{tr}
{td=34x@} 2{/td}
{td=237x@} Hàm lượng chì, g/L, max{/td}
{td=246x@} 0,013{/td}
{td=106x@} TCVN 7143
(ASTM D 3237)
{/td}
{/tr}
{tr}
{td=34x@} 3{/td}
{td=237x@} Thành phần cất phân đoạn:{/td}
{td=246x@} {/td}
{td=106x@} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=34x@} {/td}
{td=237x@} - Điểm sôi đầu, oC, max
- 10% thể tích, oC, max
- 50% thể tích, oC, max
- 90% thể tích, oC, max
- Điểm sôi cuối, oC, max
- Cặn cuối, %thể tích, max
{/td}
{td=246x@} Báo cáo
70
120
190
215
2,0
{/td}
{td=106x@} TCVN 2698
(ASTM D 86){/td}
{/tr}
{tr}
{td=34x@} 4{/td}
{td=237x@} Ăn mòn mảnh đồng ở 50oC/3 giờ, max{/td}
{td=246x@} Loại 1{/td}
{td=106x@} TCVN 2694
(ASTM D 130)
{/td}
{/tr}
{tr}
{td=34x@} 5{/td}
{td=237x@} Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100ml, max{/td}
{td=246x@} 5{/td}
{td=106x@} TCVN 6593
(ASTM D 381)
{/td}
{/tr}
{tr}
{td=34x@} 6{/td}
{td=237x@} Độ ổn định oxy hóa, phút, min{/td}
{td=246x@} 480{/td}
{td=106x@} TCVN 6778
(ASTM D 525)
{/td}
{/tr}
{tr}
{td=34x@} 7{/td}
{td=237x@} Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, max{/td}
{td=246x@} 500{/td}
{td=106x@}
TCVN 6701
(ASTM D 2622)
Hoặc
TCVN 7760
(ASTM D 5453)
Hoặc
TCVN 3172
(ASTM D 4294){/td}
{/tr}
{tr}
{td=34x@} 8{/td}
{td=237x@} Áp suất hơi (Reid) ở 37,8oC, KPa{/td}
{td=246x@} 43 - 75
{/td}
{td=106x@} TCVN 7023
(ASTM D 4953)
ASTM D 5191{/td}
{/tr}
{tr}
{td=34x@} 9{/td}
{td=237x@}Hàm lượng benzen, % thể tích, max{/td}
{td=246x@} 2,5{/td}
{td=106x@} TCVN 3166
(ASTM D 5580){/td}
{/tr}
{tr}
{td=34x@} 10{/td}
{td=237x@} Hydrocacbon thơm, % thể tích, max{/td}
{td=246x@} 40{/td}
{td=106x@} TCVN 7330
(ASTM D1319) {/td}
{/tr}
{tr}
{td=34x@} 11{/td}
{td=237x@} Olefin, % thể tích, max{/td}
{td=246x@} 38{/td}
{td=106x@} TCVN 7330
(ASTM D 1319) {/td}
{/tr}
{tr}
{td=34x@} 12{/td}
{td=237x@}Hàm lượng oxy, % khối lượng, max{/td}
{td=246x@} 2,7{/td}
{td=106x@} TCVN 7332
(ASTM D4815) {/td}
{/tr}
{tr}
{td=34x@} 13{/td}
{td=237x@} Khối lượng riêng (ở 15oC), kg/m[sup]3[/sup]{/td}
{td=246x@} Báo cáo{/td}
{td=106x@} TCVN 6594
(ASTM D 1298)
ASTM D 4052 {/td}
{/tr}
{tr}
{td=34x@} 14{/td}
{td=237x@} Iso-propyl ancol, % thể tích, max{/td}
{td=246x@} 10,0{/td}
{td=rowspan:5|106x@}
TCVN 7332 (ASTM D 4815)
{/td}
{/tr}
{tr}
{td=34x@} 15{/td}
{td=237x@} Iso-butyl ancol, % thể tích, max{/td}
{td=246x@}10,0{/td}
{/tr}
{tr}
{td=34x@}16{/td}
{td=237x@} Tert-butyl ancol, % thể tích, max{/td}
{td=246x@}7,0{/td}
{/tr}
{tr}
{td=rowspan:2|34x@}17{/td}
{td=237x@}
Ete (nguyên tử C ≥ 5) 2), % thể tích, max{/td}
{td=246x@}15,0{/td}
{/tr}
{tr}
{td=237x@}Riêng MTBE, % thể tích, max{/td}
{td=246x@}10,0{/td}
{/tr}
{tr}
{td=34x@}18{/td}
{td=237x@}Hàm lượng keton % thể tích{/td}
{td=246x@}Không phát hiện{/td}
{td=106x@}TCVN 7332 (ASTM D 4815){/td}
{/tr}
{tr}
{td=34x@}19{/td}
{td=237x@} Hàm lượng Metanol % thể tích{/td}
{td=246x@}Không phát hiện{/td}
{td=106x@}TCVN 7332 (ASTM D 4815){/td}
{/tr}
{tr}
{td=34x@}20{/td}
{td=237x@} Hàm lượng Este % thể tích{/td}
{td=246x@}Không phát hiện{/td}
{td=106x@}TCVN 7332 (ASTM D 4815){/td}
{/tr}
{tr}
{td=34x@}21{/td}
{td=237x@} Hàm lượng kim loại (Fe, Mn), mg/l max {/td}
{td=246x@}5{/td}
{td=106x@}TCVN 7331 (ASTM D 3831){/td}
{/tr}
{tr}
{td=34x@}22{/td}
{td=237x@} Ngoại quan{/td}
{td=246x@}Trong suốt không phân lớp không tạp chất{/td}
{td=106x@}TCVN 7759 (ASTM D 4176){/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:4|623x@}
CHÚ THÍCH:
1) Các hợp chất oxygenat có thể dùng ở dạng đơn lẻ hoặc ở dạng hỗn hợp với thể tích nằm trong giới hạn quy định và tổng hàm lượng oxy phù hợp với quy định đối với các loại xăng.
2) Có nhiệt độ sôi ≤ 210 °C.{/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]
Bác đọc lại HDSD xe bác xem là khuyến cáo sử dụng loại xăng có chỉ số Ốctan không nhỏ hơn bao nhiêu? chẳng hạn xe em fordescape hướng dẫn sử dụng ghi là sử dụng xăng không pha chỉ có chỉ số Octan ít nhất là 92. lẽ ra đổ xăng A92 là OK nhưng sợ chất lượng xăng kém nên trước giờ toàn đổ A95. vài lần đi QL1A không có A95 em đổ A92 vẫn chạy ào ào.
Ngoài ra HDSD cũng khuyến cáo như dưới đây
Chúc bác có lựa chọn đúng trong thời buổi nhá nhem